Thứ Hai, 21 tháng 4, 2014

bài soạn môn toán tuần 1


LINK DOWNLOAD MIỄN PHÍ TÀI LIỆU "bài soạn môn toán tuần 1": http://123doc.vn/document/571913-bai-soan-mon-toan-tuan-1.htm


• Hốt đng 1:
• Múc tieđu: OĐn tp khái
nim ban đaău veă phađn sô
- Hốt đng nhóm đođi
Phương pháp: Trực quan, đàm
thối
- Quan sát và thực hin yeđu caău cụa giáo
vieđn
- Toơ chức cho hóc sinh ođn tp
- Yeđu caău từng hóc sinh quan sát
từng tâm bìa và neđu:
 Teđn gói phađn sô
 Viêt phađn sô
 Đóc phađn sô
- Laăn lượt hóc sinh neđu phađn sô, viêt, đóc
(leđn bạng)
3
2
đóc hai phaăn ba
- Vài hóc sinh nhaĩc lái cách đóc
- Làm tương tự với ba tâm bìa còn lái
- Vài hóc sinh đóc các phađn sô vừa hình
thành
- Giáo vieđn theo dõi nhaĩc nhở hóc
sinh
- Gv ghi bạng các phađn sô vừa thực
hin.

100
40
;
4
3
;
10
5
;
3
2
+ Hốt đng 2:
- Múc tieđu: OĐn tp cách viêt
thương hai sô tự nhieđn, cách viêt
mi sô tự nhieđn dưới dáng phađn
sođ.
-Phương pháp: Thực hành
- Yeđu caău hóc sinh viêt phép chia sau
đađy
dưới dáng phađn sô: 1:3; 4 : 10 ; 9 : 2
- Hốt đng cá nhađn
- Hs viêt bạng con
- Phađn sô táo thành còn gói là gì cụa
phép chia 1: 3
- Phađn sô
3
1
là kêt quạ cụa phép chia 1:
- Giáo vieđn chôt lái chú ý 1 (SGK)
- Yeđu caău hóc sinh viêt thương với
các phép chia còn lái.
- Từng hóc sinh viêt phađn sô:
10
4
là kêt quạ cụa 4 : 10
2
9
là kêt quạ cụa 9 : 2
- Mói sô tự nhieđn viêt thành phađn
sô có mău sô là gì?
- Yeđu caău Hs viêt các sô tự nhieđn
sau dưới dáng phađn sô: 5 ; 12 ; 2001;
….
- mău sô là 1
- (ghi bạng)
- Hs leđn viêt tređn bạng lớp.
- Yeđu caău hóc sinh viêt thành phađn
sô với sô 1.
- Từng hóc sinh viêt phađn sô:
;
17
17
;
9
9
;
1
1
- Sô 1 viêt thành phađn sô có đaịc
đieơm như thê nào?
- tử sô baỉng mău sô và khác 0.
- Neđu VD:
12
12
;
5
5
;
4
4
- Yeđu caău hóc sinh viêt thành phađn
sô với sô 0.
- Từng hóc sinh viêt phađn sô:
45
0
;
5
0
;
9
0
;
- Sô 0 viêt thành phađn sô, phađn sô
có đaịc đieơm gì? (ghi bạng)
* Hốt đng 3:
-Múc tieđu: Rèn kỹ nng thực hành
- Hốt đng cá nhađn + lớp
Phương pháp: Thực hành
- Hướng hóc sinh làm bài tp
- Yeđu caău hóc sinh làm vào vở bài
tp.
- Từng hóc sinh làm bài vào vở bài tp.
Bài 1: a, Đóc các phađn sô
b, Neđu tử sô và mău sô cụa
từng phađn sô tređn
- Hs neđu ming kêt quạ
- Lớp nhn xét
Bài 2: Viêt thương sau dưới dáng
phađn sô
Bài 3: Viêi các sô tự nhieđn sau
dưới dáng phađn sô có mău sô là 1.
Bài 4: Viêt sô thích hợp vào ođ
trông
- Hs sửa bạng lớp – Hs nhn xét

HS thi đua đieăn vào ođ trông
+ Hốt đng 4: Cụng cô
- GV viêt sẵn bài tp vào bạng phú
7=


; 1=


; 0=


; 5 : 3 =


- Hs thi đua đieăn vào ch châm .
- Nhn xét
1’ 5. Toơng kêt - daịn dò:
- Làm bài nhà
- Chuaơn bò: OĐn tp “Tính chât cơ
bạn cụa phađn sô”
- Nhn xét tiêt hóc
TIẾT 1: KỂ CHUYỆN
KỂ CHUYỆN THEO TRANH: LÝ TỰ TRỌNG
I. MỤC TIÍU:
1. Kiến thức:
- Hiểu ý nghĩa cđu chuyện: ca ngợi anh Lý Tự Trọng u nước, có lý tưởng, dũng cảm
bảo vệ đồng chí, hiín ngang bất khuất trước kẻ thù.
2. Kĩ năng:
- Dựa văo lời kể của giâo viín vă tranh minh họa, học sinh biết thuyết minh cho mỗi
phần tranh bằng 1, 2 cđu. Kể toăn bộ từng đoạn vă kể toăn bộ cđu chuyện.
3. Thâi độ:
- Giâo dục học sinh lòng u nước, kế thừa vă phât huy truyền thống tốt đẹp của dđn
tộc.
II. CHUẨN BỊ:
- Giâo viín: Tranh minh họa cho truyện (tranh phóng to)
- Học sinh: SGK
III. CÂC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG HOẠT ĐỘNG DẠY
Hoạt động học
1’ 1. Khởi động: Hât
4’ 2. Băi cũ: Kiểm tra SGK
1’ 3. Giới thiệu băi mới:
- Hơm nay câc em sẽ tập kể lại cđu
chuyện về anh “Lý Tự Trọng”.
30’ 4. Phât triển câc hoạt động:
* Hoạt động 1:
- GV kể chuyện lần 1 - Học sinh lắng nghe vă quan sât tranh
- Giải nghĩa một số từ khó
Sâng dạ - Mít tinh - Luật sư - Thănh
niín - Quốc tế ca
* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh
kể
Hoạt động nhóm
*Phương phâp: Trực quan, thực
hănh
a) u cầu 1 - HS hoạt động nhóm đơi
- 1 học sinh đọc u cầu
- Học sinh tìm cho mỗi tranh 1, 2 cđu
thuyết minh
- Học sinh níu lời thuyết minh cho 6
tranh.
- GV nhận xĩt treo bảng phụ: lời
thuyết minh cho 6 tranh
- Cả lớp nhận xĩt
b) u cầu 2 - Hs kể theo nhóm 6
- Học sinh thi kể toăn bộ cđu chuyện dựa
văo tranh vă lời thuyết minh của tranh.
- Cả lớp nhận xĩt
- GV lưu ý học sinh: khi thay lời
nhđn vật thì văo phần mở băi câc em
phải giới thiệu ngay nhđn vật em sẽ
nhập vai.
- Học sinh khâ giỏi có thể dùng thay lời
nhđn vật để kể.
- GV nhận xĩt.
* Hoạt động 3: Trao đổi về ý nghĩa
cđu chuyện
- Tổ chức câ nhđn - nhóm
Phương phâp: Thảo luận, đăm
thoại, giảng giải
- Nhóm trưởng phđn câc bạn tìm ý nghĩa
rồi nộp lại cho nhóm trưởng.
- Em hêy níu ý nghĩa cđu chuyện. - Đại diện nhóm trình băy
- GV nhận xĩt chốt lại. - Câc nhóm khâc nhận xĩt.
Người anh hùng dâm qn mình
vì đồng đội, hiín ngang bất khuất
trước kẻ thù. Lă thanh niín phải
có lý tưởng.
Củng cố:
- Bình chọn bạn kể chuyện hay nhất. - Mỗi dêy chọn ra 1 bạn kể chuyện -> lớp
nhận xĩt chọn bạn kể hay nhất.
1’ 5. Tổng kết - dặn dò
- Về nhă tập kể lại chuyện.
- Chuẩn bị: Kể chuyện đê nghe, đê
đọc: Về câc anh hùng, danh nhđn của
đất nước.
- Nhận xĩt tiết học
Thứ ba, ngăy 05.09.2006
TIẾT 1: LUYỆN TỪ VĂ CĐU
TỪ ĐỒNG NGHĨA
I. MỤC TIÍU:
1. Kiến thức:
- Học sinh hiểu thế năo lă từ đồng nghĩa - từ đồng nghĩa hoăn toăn vă từ đồng nghĩa
khơng hoăn toăn.
2. Kĩ năng:
- Biết vận dụng những hiểu biết đê có để lăm câc băi tập thực hănh về từ đồng nghĩa.
3. Thâi độ:
- Thể hiện thâi độ lễ phĩp khi lựa chọn vă sử dụng từ đồng nghĩa để giao tiếp với
người lớn.
II. CHUẨN BỊ:
- Giâo viín: Chuẩn bị bìa cứng ghi ví dụ 1 vă ví dụ 2. Phiếu photo phóng to ghi băi tập
1 vă băi tập 2.
- Học sinh: Bút dạ - vẽ tranh ngăy khai trường - cânh đồng - bầu trời - dòng sơng. Cấu
tạo của băi “Nắng trưa”.
III. CÂC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG HOẠT ĐỘNG DẠY
Hoạt động học
1’ 1. Khởi động: Hât
4’ 2. Băi cũ:
1’ 3. Giới thiệu băi mới:
Băi luyện từ vă cđu: “Từ đồng nghĩa sẽ
giúp câc em hiểu khâi niệm ban đầu về
từ đồng nghĩa, câc dạng từ đồng nghĩa
- Học sinh nghe
vă biết vận dụng để lăm băi tập”.
30’ 4. Phât triển câc hoạt động:
* Hoạt động 1: Nhận xĩt, ví dụ - Hoạt động câ nhđn, lớp, nhóm
*Phương phâp: Trực quan, thực hănh
- u cầu học sinh đọc vă phđn tích ví
dụ.
- Học sinh lần lượt đọc u cầu băi 1
 Giâo viín chốt lại nghĩa của câc từ 
giống nhau.
- Xâc định từ in đậm
Những từ có nghĩa giống nhau gọi lă
từ đồng nghĩa.
- So sânh nghĩa câc từ in đậm đoạn a -
đoạn b.
- Hỏi: Thế năo lă từ đồng nghĩa?
 Giâo viín chốt lại (ghi bảng phần 1)
- u cầu học sinh đọc cđu 2.
- Cùng chỉ một sự vật, một trạng thâi,
một tính chất.
- Níu VD
- Học sinh lần lượt đọc
- Học sinh thực hiện vở nhâp
- Níu ý kiến
- Lớp nhận xĩt
- Dự kiến: VD a có thể thay thế cho nhau
vì nghĩa câc từ ấy giống nhau hoăn toăn.
VD b khơng thể thay thế cho nhau vì
nghĩa của chúng khơng giống nhau hoăn
toăn:
xanh mât: mău xanh mât mẻ của dòng
nước
xanh ngât: bầu trời thu thuần 1 mău xanh
trín diện rộng.
 Giâo viín chốt lại (ghi bảng phần 2) - Níu ví dụ: từ đồng nghĩa hoăn toăn vă
từ đồng nghĩa khơng hoăn toăn.
- Tổ chức cho câc nhóm thi đua.
* Hoạt động 2: Hình thănh ghi nhớ - Hoạt động lớp
* Phương phâp: Đăm thoại, giảng
giải
- u cầu học sinh đọc ghi nhớ trín
bảng.
- Học sinh lần lượt đọc ghi nhớ
* Hoạt động 3: Phần luyện tập - Hoạt động câ nhđn, lớp
*Phương phâp: Luyện tập, thực hănh
 Băi 1: u cầu học sinh đọc u cầu
băi 1 (Băi 1 ghi trín bảng phụ)
- 1, 2 học sinh đọc
- Học sinh lăm băi câ nhđn
- Học sinh sửa băi
- 2 - 4 học sinh lín bảng gạch từ đồng
nghĩa
- Giâo viín chốt lại - Học sinh nhận xĩt
 Băi 2: u cầu học sinh đọc u cầu
băi 2.
- 1, 2 học sinh đọc
- Học sinh lăm băi câ nhđn
- Học sinh sửa băi
- Giâo viín chốt lại vă tun dương tổ
níu đúng nhất
- Câc tổ thi đua níu kết quả băi tập
 Băi 3: u cầu học sinh đọc u cầu
băi 3
- 1, 2 học sinh đọc u cầu
- Học sinh lăm băi câ nhđn
- Giâo viín thu băi, chấm
* Hoạt động 4: Củng cố - Hoạt động nhóm, lớp
*Phương phâp: Thảo luận, tun
dương
- Tìm từ đồng nghĩa với từ: xanh,
trắng, đỏ, đen
- Câc nhóm thi đua tìm từ đồng nghĩa
- Tun dương khen ngợi nhóm lăm
đúng, nhanh, viết đẹp
- Cử đại diện lín bảng viết nhiều, nhanh,
đúng.
1’ 5. Tổng kết - dặn dò:
- Chuẩn bị: “Luyện từ đồng nghĩa”
- Nhận xĩt tiết học
TIẾT 2: TÔN
ƠN TẬP: TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHĐN SỐ
I. MỤC TIÍU:
1. Kiến thức:
- Giúp học sinh nhớ lại tính chất cơ bản của phđn số.
2. Kĩ năng:
- Vận dụng tính chất cơ bản của phđn số để rút gọn vă quy đồng mẫu số câc phđn số.
3. Thâi độ:
- Giâo dục học sinh tính cẩn thận, say mí học tôn.
II. CHUẨN BỊ:
- Giâo viín: Phấn mău, bảng phụ
- Học sinh: Vở băi tập, bảng con, SGK
III. CÂC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG HOẠT ĐỘNG DẠY
Hoạt động học
1’ 1. Khởi động: Hât
4’ 2. Băi cũ: Ơn khâi niệm về PS
-Cho ví dụ mọi số tự nhiín đều có thể
viết thănh phđn số có mẫu số lă 1!
- Em hêy viết 2 phđn số bằng 1!
- 2 học sinh trả lời – nhận xĩt

 Giâo viín nhận xĩt - ghi điểm
1’ 3. Giới thiệu băi mới:
- Hơm nay, thầy trò chúng ta tiếp tục
ơn tập tính chất cơ bản PS.
30’ 4. Phât triển câc hoạt động:
* Hoạt động 1:
* Mục tiíu: Ơn tập tính chất cơ bản
của phđn số.
- Hoạt động lớp
*Phương phâp: Luyện tập, thực hănh
 Băi tập:
1. Điền số thích hợp văo ơ trống:
5
=
5 x 
=

6 6 x 
- Học sinh thực hiện chọn số điền văo ơ
trống vă níu kết quả.
- Học sinh níu nhận xĩt ý 1 (SGK)
2. Tìm phđn số bằng với phđn số
18
15
Học sinh thực hiện (níu phđn số bằng
phđn số
18
15
) vă níu câch lăm. (lưu ý
học sinh níu với phĩp tính chia)
- Giâo viín ghi bảng. - Học sinh níu nhận xĩt ý 2 (SGK)
- Lần lượt học sinh níu toăn bộ tính chất
cơ bản của phđn số.
* Hoạt động 2:
*Mục tiíu:Âp dụng tính chất cơ bản
của phđn số.
*Phương phâp: Thực hănh
 Em hêy rút gọn phđn số sau:
120
90
(Lưu ý câch âp dụng bằng tính chia)
- Học sinh níu phđn số vừa rút gọn
4
3

- u cầu Hs tìm câch rút gọn nhanh
nhất.
- Tử số vă mẫu số bĩ đi mă phđn số mới
vẫn bằng phđn số đê cho.
- u cầu học sinh nhận xĩt về tử số vă
mẫu số của phđn số mới.
- phđn số
4
3
khơng còn rút gọn được
nữa nín gọi lă phđn số tối giản.
 Qui đồng mẫu số câc phđn số - Hoạt động nhóm đơi + lớp
 Âp dụng tính chất cơ bản của phđn
số em hêy quy đồng mẫu số câc phđn
số sau:
5
2

7
4
- Quy đồng mẫu số câc phđn số lă lăm
việc gì?
- lăm cho mẫu số câc phđn số giống
nhau.
- HS trình băy kết quả qui đồng
- Níu MSC : 35
- Níu câch quy đồng
- Níu kết luận ta có
-
35
14

35
20
- Qui đồng mẫu số của:

5
3

10
9
- Học sinh lăm ví dụ 2
- Níu câch tìm MSC (trao đổi ý kiến để
tìm MSC bĩ nhất)
- Níu câch quy đồng
- Níu kết luận ta có:
10
6

10
9
- GV nhận xĩt – chốt kiến thức
* Hoạt động 3: Thực hănh
*Mục tiíu: Rỉn kỹ năng thực hănh
*Phương phâp: Luyện tập, thực hănh,
đăm thoại
- u cầu học sinh lăm băi văo vở - Hs lăm băi văo vở – sửa băi
 Băi 1: Rút gọn phđn số - Học sinh lăm bảng con
- Nhận xĩt kết quả băi lăm
 Băi 2: Quy đồng mẫu số - Học sinh lăm VBT băi a, b
- 2 HS lín bảng thi đua sửa băi
 Băi 3: Tìm phđn số bằng nhau - HS thi đua tiếp sức
 Tổng kết thi đua – tun dương - Nhận xĩt
1’ 5. Tổng kết - dặn dò:
- Học ghi nhớ SGK
- Lăm băi 2c SGK
- Chuẩn bị: So sânh phđn số
- Học sinh chuẩn bị xem băi trước ở
nhă.
TIẾT 1: ĐỊA LÝ
VIỆT NAM - ĐẤT NƯỚC CHÚNG TA
I. MỤC TIÍU:
1. Kiến thức:
- Nắm vị trí, giới hạn, hình dạng, diện tích nước Việt Nam vă hiểu được những thuận
lợi về vị trí lênh thổ nước ta.
2. Kĩ năng:
- Chỉ được giới hạn, mơ tả vị trí nước Việt Nam trín bản đồ (luov775 đồ) vă trín quả
địa cầu.
3. Thâi độ:
- Tự hăo về Tổ quốc.
II. CHUẨN BỊ:
- Giâo viín:
+ Câc hình của băi trong SGK được phóng lớn.
+ Bản đồ Việt Nam.
+ Quả địa cầu (cho mỗi nhóm)
+ Lược đồ khung (tương tự hình 1 trong SGK)
+ 2 bộ bìa 7 tấm nhỏ ghi: Phú Quốc, Cơn Đảo, Hoăng Sa, Trường Sa, Trung Quốc,
Lăo, Cam-pu-chia.
- Học sinh: SGK
III. CÂC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG HOẠT ĐỘNG DẠY
Hoạt động học
1’ 1. Khởi động: Hât
2’ 2. Băi cũ:
- Kiểm tra SGK, đồ dùng học tập vă
hường dẫn phương phâp học bộ mơn
- Học sinh nghe hướng dẫn
1’ 3. Giới thiệu băi mới:
- Tiết địa lí đầu tiín của lớp 5 sẽ giúp
câc em tìm hiẻu những nĩt sơ lược về
vị trí, giới hạn, hình dạng đất nước
thđn u của chúng ta.
- Học sinh nghe
30’ 4. Phât triển câc hoạt động:
* Hoạt động 1: Vị trí Việt Nam trín
bản đồ
- Hoạt động câ nhđn
* Phương phâp: Bút đăm, giảng giải,
trực quan
 Bước 1: Giâo viín u cầu học sinh
quan sât hình 1/ SGK vă trả lời câc cđu
hỏi sau
- Học sinh quan sât vă trả lời.
- Lênh thổ Việt Nam gồm có những bộ
phận năo ?
- Đất liền, biển, đảo vă quần đảo.
- Chỉ vị trí đất liền nước ta trín lược
đồ.
- Hs tập chỉ bản đồ trong SGK
- Phần đất liền nước ta giâp với những
nước năo ?
- Trung Quốc, Lăo, Cam-pu-chia
- Biển bao bọc phía năo phần đất liền
của nước ta ?
- Đơng, Nam vă Tđy Nam
- Kể tín một số đảo vă quần đảo của
nước ta ?
- Đảo: Cât Bă, Bạch Long Vĩ, Phú Quốc,
Cơn Đảo
- Quần đảo Hoăng Sa, Trường Sa
- GV chốt ý
 Bước 2:
+ u cầu học sinh xâc định vị trí Việt
Nam trín bản đồ
+ Học sinh chỉ vị trí Việt Nam trín bản đồ
vă trình băy kết quả lăm việc trước lớp
+ Giâo viín sửa chữa vă giúp học sinh
hoăn thiện cđu trả lời
 Bước 3:
+ u cầu học sinh xâc định vị trí Việt
Nam trong quả địa cầu
+ Học sinh lín bảng chỉ vị trí nước ta trín
quả địa cầu
- Vị trí nước ta có thuận lợi gì cho việc
giao lưu với câc nước khâc ?
- Vừa gắn văo lục địa Chđu  vừa có vùng
biển thơng với đại dương nín có nhiều
thuận lợi trong việc giao lưu với câc nước
bằng đường bộ vă đường biển.
 Giâo viín chốt ý
* Hoạt động 2: Phần đất liền của nước
ta có hình dâng vă kích thước như thế
năo ?
- Hoạt động nhóm
* Phương phâp: Thảo luận nhóm,
giảng giải
 Bước 1:
+ Tổ chức cho học sinh lăm việc theo 6
nhóm
+ Học sinh thảo luận
- Phần đất liền nước ta có đặc điểm
gì ? Hình dạng gì?
- Hẹp ngang nhưng lại kĩo dăi theo chiều
Bắc - Nam vă hơi cong như chữ S
- Từ Bắc văo Nam, phần đất liền nước
ta dăi bao nhiíu km ?
- 1650 km
- Từ Tđy sang Đơng, nơi hẹp ngang
nhất lă bao nhiíu km
- Chưa đầy 50 km
- Diện tích phần đất liền của nước ta lă
bao nhiíu km
2
?
- 330.000 km
2
- So sânh diện tích phần đất liền của
nước ta với một số nước có trong bảng
số liệu.
+So sânh:
S.Campuchia < S.Lăo < S.Việt Nam <
S.Nhật < S.Trung Quốc
 Bước 2:
+ Giâo viín sửa chữa vă giúp hoăn
thiện cđu trả lời.
+ Học sinh trình băy
- Nhóm khâc bổ sung
 Giâo viín chốt ý
* Hoạt động 3: Củng cố - Hoạt động câ nhđn, nhóm, lớp
* Phương phâp: Trò chơi học tập,
thảo luận nhóm.
- Tổ chức trò chơi điền văo chỗ trống - Học sinh tham gia theo 6 nhóm – dân kết
quả lín bảng
- Giâo viín khen thưởng đội thắng cuộc - Học sinh đânh giâ, nhận xĩt
1’ 5. Tổng kết - dặn dò
- Chuẩn bị: “Địa hình vă không sản”
- Nhận xĩt tiết học
TIẾT 1: KHOA HỌC
SỰ SINH SẢN
I. MỤC TIÍU:
1. Kiến thức:

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét