nghiệm, lắc nhẹ
? Quan sát hiện tợng ?
? Nêu nhận xét ? Viết PTHH?
? GV một số oxit khác nh CaO , Fe
2
O
3
cũng xảy ra phản ứng tơng tự( trừ oxit của
kim loại kiềm)
GV: Mô tả lại thí nghiệm CaO ; BaO ; tác
dụng với CO
2
tạo thành muối
? Hãy viết PTHH
GV: Một số oxit bazơ tác dụng oxit axit
tạo thành muối. Đó là oxit bazơ tơng ứng
bazơ tan.
GV: làm lại thí nghiệm P
2
O
5
tác dụng với
nớc
? Quan sát hiện tợng ? Viết PTHH?
GV: Một số oxit khác SO
2
; SO
3
tác
dụng với nớc cũng thu đợc axit tơng ứng.
GV: kết luận :
GV: Điều chế trớc CO
2
HS: Làm thí nghiệm theo nhóm:
Mởp nút bình rót khoảng 10 -15 ml
Ca(OH)
2
trong suốt . Đậy nhanh , lắc nhẹ
? Quan sát hiện tợng ? Viết PTHH?
GV: Một số oxit khác SO
2 ;
SO
3
, P
2
O
5
cũng có phản ứng tơng tự
GV: Từ tính chất của oxit bazơ em có kết
luận gì?
? Hãy viết các PTHH minh họa?
? BT : Hãy điền tiếp nội dung vào ô trống
+H
2
O + Bazơ + H
2
O + Axit
GV: Khái quát lại tính chất của oxit axit
và oxit bazơ
Oxit bazơ tác dụng với axit tạo thành muối
và nớc
c. Tác dụng với oxit axit :
CaO
(r)
+ CO
2 (k)
CaCO
3(r)
BaO
(r)
+ SO
2 (k)
BaSO
3(r)
Một số bazơ ( tơng ứng với bazơ tan ) tác
dụng với axit tạo thành muối
2. oxit axit có những tính chất nào:
a. Tác dụng với nớc:
P
2
O
5 (r)
+ 3H
2
O
(l)
2 H
3
PO
4 (dd)
Một số oxit axit tác dụng với nớc tạo thành
axit ( Trừ SiO
2
)
b. Tác dụng với bazơ:
CO
2(k)
+ Ca(OH)
2 (dd)
CaCO
3(r)
+H
2
O
(l)
Oxit axit tác dụng với bazơ tạo thành muối
và nớc
c. Tác dụng với oxit bazơ:
SO
2 (k)
+ BaO
(r)
BaSO
3(r)
Hoạt động 2: Khái quát về sự phân loại axit:
GV: Yêu cầu HS tham khảo SGK
? Vậy căn cứ vào đâu để ngời ta phân loại
- Oxit axit
- Oxit bazơ
5
Oxit axit Oxit bazơ
axit?
Lấy VD về một số oxit axit , một số oxit
bazơ
GV: Lấy VD về oxit lỡng tính
ZnO + HCl ZnCl
2
+ H
2
O
ZnO+2NaOH+H
2
O Na
2
(Zn(OH)
2
)
4
* CO, NO là oxit không tạo muối ( oxit
trung tính) không có tính chất của oxit axit
cũng không có tính chất của oxit bazơ
- Oxit lỡng tính
-Oxit trung tính
C.Củng cố - luyện tập:
1 .Làm BT số 3 tại lớp
2. Về nhà làm BT số 1,2,4,5,6.
Tiết 3: Ngày tháng năm 2007
Một số oxit quan trọng
I . Mục tiêu:
6
1.Kiến thức:
- Học sinh biết đợc những tính chất của CaO và viết đúng PTHH cho mỗi phản ứng
- Biết đợc những ứng dụng của CaO trong đời sống và trong sản xuất, cũng biết đợc
những tác hại của chúng với môi trờng và sức khỏe con ngời
- Biết đợc phơng pháp điều chế CaO trong PTN và trong công nghiệp và những phản
ứng hóa học làm cơ sở cho phơng pháp điều chế.
2.Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng viết PTHH
- Vận dụng những kiến thức về CaO để làm BT tính toán theo PTHH
3. Thái độ:
- Rèn luyện lòng yêu thích say mê môn học
II. Chuẩn bị:
- Hóa chất: CaO; HCl ; H
2
SO
4
; CaCO
3
; Na
2
CO
3
; S ; Ca(OH)
2
; H
2
O
- Dụng cụ:ống nghiệm , cốc thủy tinh, dụng cụ điều chế SO
2
từ Na
2
SO
3
; H
2
SO
4
; đèn
cồn
- Tranh ảnh , sơ đồ nung vôi công nghiệp và thủ công
III. Định h ớng ph ơng pháp:
- Sử dụng phơng pháp đàm thoại, hoạt động nhóm
IV. Tiến trình dạy học:
A.Kiểm tra bài cũ:
1. Hãy nêu tính chất hóa học của oxit bazơ ? Viết PTHH?
2. Hãy nêu tính chất hóa học của oxit axit ? Viết PTHH?
B. Bài mới: Can xi oxit
? Hãy cho biết CTHH của caxioxit
? Can xi oxit thuộc loại hợp chất nào?
Hoạt động 1: Can xi oxit có những tính chất hóa học nào?
? Hãy nêu tính chất vật lý của Canxi oxit?
? Nhắc lại những tính chất hóa học của
oxit bazơ?
GV: Hớng dẫn HS làm thí nghiệm:
- Cho CaO Tác dụng với nớc
? Quan sát hiện tợng và nêu nhận xét?
? Hãy viết các PTHH?
GV: CaO có tính hút ẩm ? vậy dùng CaO
làm gì?
GV: Hớng đẫn làm thí nghiệm CaO tác
dụng với HCl
? Quan sát hiện tợng , rút ra kết luận và
viết PTHH?
? nhờ tính chất này CaO đợc làm gì trong
- là chất rắn màu trắng , nóng chảy ở
2585
0
C
- Mang đầy đủ tính chất hóa học của một
oxit bazơ.
1. Tác dụng với nớc:
CaO
(r)
+ H
2
O
(l)
Ca(OH)
2 (dd)
Ca(OH)
2
ít tan , phần tan tạo thành dd
bazơ
2. Tác dụng với axit:
CaO
(r)
+ 2HCl
(dd)
CaCl
2 (dd0
+ H
2
O
(l)
7
cuộc sống?
GV: dể CaO lâu ngày trong không khí
CaO hấp thu CO
2
tạo thành CaCO
3
? Hãy viết PTHH
GV: Nếu để lâu trong không khí CaO sẽ
giảm chất lợng.
Kết luận: Caxi oxit là oxit bazơ
c.Tác dụng với oxit axit
CaO
(r)
+ CO
2(k)
CaCO
3(r)
Hoạt động 2: Can xi oxit có những ứng dụng gì:
? Dựa vào tính chất hóa học của Can xi
oxit hãy nêu ứng dụng của CaO?
- Dùng trong công nghiệp luyện kim,
công nghiệp hóa học
- Dùng khử chua đất trồng, xử lý nớc thải
sinh hoạt, nớc thái công nghiệp, sát
trùng
Hoạt động 3: Sản xuất Caxioxxit nh thế nào?
? Nêu nguyên liệu của sản xuất vôi
HS: Quan sát H1.4 ; H1.5
? Nêu qui trình sản xuất CaO bằng lò CN
? Nêu những u nhợc điểm của lò nung vôi
thủ công và lò nung vôi công nghiệp.
GV: Thông báo các phản ứng xảy ra trong
quá trình nung vôi
- Than cháy sinh ra CO
2
- Nhiệt phân hủy CaCO
3
? Hãy viết các PTHH
? ở địa phơng em sản xuất vôi bằng phơng
pháp nào?
1. Nguyên liệu : CaCO
3
2. Các phản ứng xảy ra trong quá trình
nung vôi:
C
(r)
+ O
2 (k)
t
CO
2 (k)
CaCO
3 (r)
CaO
(r)
+ CO
2 (k)
C. Củng cố - luyện tập :
1.Hoàn thành các phơng trình hóa học sau:
CaO + CaSO
4
+ H
2
O
+ CO
2
CaCO
3
CaO + H
2
O .
2.Hớng dẫn làm bài tập
BT1: a Cho tác dụng với nớc
- Thử bằng CO
2
b. Khí làm đục Ca(OH)
2
là CO
2
BT2 Chất phản ứng mạnh với nớc là CaO
- Chất không tan trong nớc là CaCO
3
b. Nhận biết lần lợt cho tác dụng với nớc
3. Dặn dò: Học bài cũ và đọc bài mới
Tiết 4: Ngày tháng năm 2007
Một số oxit quan trọng( tiếp)
I . Mục tiêu:
8
1.Kiến thức:
- Học sinh biết đợc những tính chất của SO
2
và viết đúng PTHH cho mỗi phản ứng
- Biết đợc những ứng dụng của SO
2
trong đời sống và trong sản xuất, cũng biết đợc
những tác hại của chúng với môi trờng và sức khỏe con ngời
- Biết đợc phơng pháp điều chế SO
2
trong PTN và trong công nghiệp và những phản ứng
hóa học làm cơ sở cho phơng pháp điều chế.
2.Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng viết PTHH
- Vận dụng những kiến thức về SO
2
để làm BT tính toán theo PTHH
3.Thái độ:
- Rèn luyện lòng yêu thích say mê môn học
II. Chuẩn bị:
- Hóa chất: CaO; HCl ; H
2
SO
4
; CaCO
3
; Na
2
CO
3
; S ; Ca(OH)
2
; H
2
O
- Dụng cụ:ống nghiệm , cốc thủy tinh, dụng cụ điều chế SO
2
từ Na
2
SO
3
; H
2
SO
4
; đèn
cồn
III. Định h ớng ph ơng pháp:
- Sử dụng phơng pháp đàm thoại, hoạt động nhóm
IV. Tiến trình dạy học:
A.Kiểm tra bài cũ:
1.Nêu tính chất hóa học của CaO viết PTHH minh họa
B. Bài mới: Hoạt động 1: L u huỳnh đioxit có những tính chất gì
Hoạt động 2: L u huỳnh đioxit có những ứng dụng gì:
? Nêu những ứng dụng của luhuỳnh
đioxit?
- Dùng sản suất H
2
SO
4
- Làm chất tẩy trắng, bột gỗ trong công
? Hãy nêu tính chất vật lý của SO
2
? Nhắc lại những tính chất hóa học của
oxit axit?
GV: Hớng dẫn HS làm thí nghiệm:
- Cho SO
2
Tác dụng với nớc
? Quan sát hiện tợng và nêu nhận xét?
? Hãy viết các PTHH?
GV: SO
2
là chhát gây ô nhiễm không khí ,
là nguyên nhân gây ra ma axit.
GV: Hớng đẫn làm thí nghiệm SO
2
tác
dụng với Ca(OH)
2
? Quan sát hiện tợng , rút ra kết luận và
viết PTHH?
GV: SO
2
tác dụng với oxit bazơ nh những
oxit bazơ tạo thành muối sufit
? Hãy viết PTHH
- Lu huỳnh đioxit là chất không màu, mùi
hắc, độc , nặng hơn không khí
- Luhuỳnh đioxit có tính chất của một oxit
axit.
1. Tác dụng với nớc:
SO
2(k)
+H
2
O
(l)
H
2
SO
3 (dd)
b. Tác dụng với bazơ:
SO
2 (k)
+ Ca(OH)
2(dd)
CaSO
3 (r)
+ H
2
O
(l)
c.Tác dụng với oxit bazơ:
SO
2(k)
+ Na
2
O
(r)
Na
2
SO
3 (r)
Kết luận:
Lu huỳnh đioxit là oxit axit
9
nghiệp,dùng diệt nấm mốc
Hoạt động3: Điều chế l uhuỳnh đioxit nh thế nào?
? Theo em trong PTN srx điều chế SO
2
nh
thế nào?
? Hãy viết PTHH?
GV: Giới thiệu đun nóng H
2
SO
4
với Cu
( Sẽ học ở bài sau)
? viết PTHH
1. Trong PTN:
- Cho muối sunfit tác dụng với axit
Na
2
SO
3
+HCl NaCl + H
2
O + CO
2
2. Trong công nghiệp:
- Đốt S trong không khí:
S + O
2
SO
2
-Đốt quặng firit
4 FeS
2
+ 11O
2
2Fe
2
O
3
+ 8SO
2
C. Củng cố - luyện tập:
1. Làm bài tập số 2:
2. Đánh dấu x vào ô trống nếu có PTHH xảy ra. Viết PTHH
CaO NaOH H
2
O HCl
CO
2
H
2
SO
4
SO
2
3. Dặn dò: làm các bài tập 2,3,4,5,6 trang 11
4. Đọc và chuẩn bị bài axit
Tiết 5: Ngày tháng năm 2007
tính chất hóa học của axit
I . Mục tiêu:
10
1.Kiến thức:
- Học sinh biết đợc những tính chất hóa học của axit dẫn ra đợc những PTHH minh họa
cho mỗi tính chất.
2.Kỹ năng:
- HS biết đợc những hiểu biết về tính chất hóa học để giải thích một số hiện tợng th-
ờng gặp trong đời sống sản xuất
- Biết vận dụng những tính chất hóa học của oxit, axit để làm các bài tập hóa học
3.Thái độ:
- Rèn luyện lòng yêu thích say mê môn học
II. Chuẩn bị:
- Hóa chất: dd HCl , dd H
2
SO
4
;quì tím ; Zn ; Al : Fe ; hóa chất để điều chế Cu(OH)
2
;
Fe(OH)
3
; Fe
2
O
3
; CuO
- Dụng cụ: ống nghiệm cỡ nhỏ, đũa thủy tinh.
III. Định h ớng ph ơng pháp:
- Sử dụng phơng pháp đàm thoại, hoạt động nhóm, thực hành thí nghiệm.
IV. Tiến trình dạy học:
A.Kiểm tra bài cũ:
1.Viết PTHH thực hiện dãy biến hóa:
P P
2
O
5
H
3
PO
4
Ca
3
(PO
4
)
2
2. Làm bài tập số 5
B. Bài mới:
Hoạt động 1: Tính chất hóa học
GV: Hớng dẫn HS làm thí nghiệm
Nhỏ một giọt dd HCl lên giấy quì
? Quan sát hiện tợng và nêu nhận xét
GV: hớng dẫn HS làm thí nghiệm
- Cho một ít kim loại Al (Zn) vào đáy
ống nghiệm. Thêm vào ống nghiệm 1-
2ml dd HCl
? Quan sát hiện tợng và nhận xét?
? Viết PTHH?
GV: hớng dẫn HS làm thí nghiệm
- Cho vào đáy ống nghiệm một ít
Cu(OH)
2
. Thêm vào ống nghiệm 1-
2ml dd H
2
SO
4
? Quan sát hiện tợng và nhận xét?
? Viết PTHH? Hãy viết PTHH khác ?
GV: hớng dẫn HS làm thí nghiệm
- Cho một ít CuO vào đáy ống
nghiệm.Thêm vào ống nghiệm 1- 2ml dd
1. Axit làm đổi màu chất chỉ thị:
DD axit làm quì tím chuyển thành màu đỏ
(nhận biết dd axit)
2. Axit tác dụng với kim loại:
Zn
(r)
+ 2HCl
(dd)
ZnCl
2 (dd)
+ H
2 (k)
DD axit tác dụng với nhiều kim loại tạo
thành muối và giải phóng H
2
.
Chú ý: HNO
3
, H
2
SO
4
đặc tác dụng đợc
nhiều kim loại nhng nói chung không giải
phóng H
2
3. Tác dụng với dd bazơ:
H
2
SO
4(dd)
+ Cu(OH)
2(r)
CuSO
4(dd)
+ 2H
2
O
Axit tác dụng với dd bazơ tạo thành muối
và nớc . Đây là phản ứng trung hòa
4. Axit tác dụng với oxit bazơ:
H
2
SO
4(dd)
+ CuO
(r)
CuSO
4(dd)
+ H
2
O
(l)
Axit tác dụng với oxit bazơ tạo thành muối
11
H
2
SO
4
? Quan sát hiện tợng và nhận xét?
? Viết PTHH?
và nớc
- Ngoài ra axit còn tác dụng với muối
(sẽ học ở bài sau)
Hoạt động 1: Axit mạnh và axit yếu:
GV : thông báo về sự phân loại axit - Axit mạnh: HCl, H
2
SO
4
, HNO
3
- Axit yếu: H
2
S, H
2
CO
3
C. Củng cố - luyện tập:
1. Học sinh đọc phần em có biết
2. Làm BT2
3. Làm bài tập 1,3,4
Tiết 6: Ngày tháng năm 2007
Một số oxit quan trọng
Axit clohiđric
12
I . Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Học sinh biết đợc những tính chất hóa học của axit HCl , có đầy đủ tính chất hóa học
của một axit. Viết đúng PTHH minh họa cho mỗi tính chất.
- Những ứng dụng của axit trong đời sống và trong sản xuất.
2.Kỹ năng:
- Sử dụng an toàn những axit này trong quá trinhd tiến hành sản xuất.
- Vận dụng những tính chất của HCl để làm bài tập định tính và định lợng.
3.Thái độ:
- Rèn luyện lòng yêu thích say mê môn học, tính cânt thận tronh thực hành hóa học.
II. Chuẩn bị:
- Hóa chất: dd HCl ,;quì tím ; Zn ; Al : Fe ; Cu(OH)
2
; CuO; Fe
2
O
3
- Dụng cụ: ống nghiệm cỡ nhỏ, đũa thủy tinh, phễu và giấy lọc, tranh ảnh về ứng dụng
của axit
III. Định h ớng ph ơng pháp:
- Sử dụng phơng pháp đàm thoại, hoạt động nhóm, thực hành thí nghiệm.
IV. Tiến trình dạy học:
A.Kiểm tra bài cũ:
1.Nêu ứng dụng của axit, viết PTHH minh họa?
2. Làm bài tập số 3
B. Bài mới:
Hoạt động 1: Tính chất
GV: DD axit HCl là dd khí Hđrro clorua
trong nớc. Mang đầy đủ tính chất hóa học
của một axit mạnh
? Nhắc lại tính chất hóa học của một axit?
GV: Hớng dẫn làm lại từng thí nghiệm
chứng minh ddHCl là một axit mạnh
- Làm đổi màu chất chỉ thị
- Tác dụng kim loại: Sắt t/d HCl
- Tác dụng với bazơ: HCl t/d Cu(OH)
2
- Tác dụng với oxit bazơ: HCl t/d CuO
HS làm thí nghiệm, quan sát hiện tợng,
viết PTHH
GV: Ngoài ra còn tác dụng với muối
- Làm đổi màu quì tím thành đỏ
- Tác dụng với nhiều kim loại tạo thành
muối và giải phóng H
2
Fe
(r)
+ 2HCl
(dd)
FeCl
2 (dd)
+ H
2 (k)
- Tác dụng với bazơ tạo thành muối và n-
ớc
2HCl
(dd)
+Cu(OH)
2 (r)
CuCl
2 (dd)
+ 2H
2
O
(l)
- tác dụng với oxit bazơ tạo thành muối
và nớc
2HCl
(dd)
+ CuO
(r)
CuCl
2 (dd)
+ H
2
O
(l)
Hoạt động 2: ứng dụng:
? Từ những tính chất hóa học của HCl hãy
nêu ứng dụng của HCl?
- Điều chế muối clrua
- Làm sạch bề mặt kim loại
- Tẩy gỉ kim loại
13
- Chế biến thực phẩm, dợc phẩm
C. Củng cố - luyện tập:
1. Có những chất: CuO , BaCl
2
, Zn , ZnO. Chất nào tác dụng với ddHCl tạo ra
a. Chất cháy đợc trong không khí
b. Dung dịch có màu xanh lam.
c. Chất kết tủa màu trắng không tan trong axit và nớc
d. Dung dịch không màu và nớc
2. Làm bài tập số 6
Tiết 7: Ngày tháng năm 2007
tính chất hóa học của axit
axit sufuric
I . Mục tiêu:
14
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét