Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright Phân tích tài chính Bài 6
2007-08
Nguyễn Minh Kiều
5
2.2.2 Tỷ số quản lý tài sản hay tỷ số hiệu quả hoạt động
Nhóm tỷ số này đo lường hiệu quả quản lý tài sản của cơng ty, chúng được thiết kế để trả
lời câu hỏi: Các tài sản được báo cáo trên bảng đối tài sản có hợp lý khơng hay là q cao
hoặc q thấp so với doanh thu? Nếu cơng ty đầu tư vào tài sản q nhiều dẫn đến dư
thừa tài sản và vốn hoạt động sẽ làm cho dòng tiền tự do và giá cổ phiếu giảm. Ngược lại,
nếu cơng ty đầu tư q ít vào tài sản khiến cho khơng đủ tài sản hoạt động sẽ làm tổn hại
đến khả năng sinh lợi và, do đó, làm giảm dòng tiền tự do và giá cổ phiếu. Do vậy, cơng
ty nên đầu tư tài sản ở mức độ hợp lý. Thế nhưng, như thế nào là hợp lý? Muốn biết điều
này chúng ta phân tích các tỷ số sau:
a. Tỷ số hoạt động tồn kho (Inventory activity)
ðể đánh giá hiệu quản lý tồn kho của cơng ty chúng ta có thể sử dụng tỷ số hoạt động tồn
kho. Tỷ số này có thể đo lường bằng chỉ tiêu số vòng quay hàng tồn kho trong một năm
hoặc số ngày tồn kho.
Vòng quay tồn kho của MicroDrive là 4,9 trong khi của bình qn ngành là 9,0. ðiều này
cho thấy rằng cơng ty đã đầu tư q nhiều vào tồn kho. Nếu liên hệ tỷ số này với tỷ số
thanh khoản hiện thời và tỷ số thanh khoản nhanh chúng ta có thể nhận thấy liệu có cơng
ty giữ kho nhiều dưới dạng tài sản ứ đọng khơng tiêu thụ được khơng. Việc giữ nhiều
hàng tồn kho sẽ dẫn đến số ngày tồn kho của cơng ty sẽ cao. ðiều này phản ánh qua chỉ
tiêu số ngày tồn kho.
b. Kỳ thu tiền bình qn (Average collection period – ACP)
Tỷ số này dùng để đo lường hiệu quả và chất lượng quản lý khoản phải thu. Nó cho biết
bình qn một khoản phải thu mất bao nhiêu ngày. Cơng thức xác định kỳ thu tiền bình
qn như sau:
ngày
4,9
360
khotồn hàngquay vòng Số
năm trong ngày Số
khotồn ngày Số 47,73===
vòng 9,0ngành quân Bình
vòng 4,9
615
3000
khotồn hàngtrò Giá
thu Doanh
khotồn hàngquay Vòng
=
===
ngày 36ngành quân Bình
ngày
3000/360
375
năm/360 hàngthu Doanh
thu phải khoảntrò Giá
quân bìnhtiềnKỳ
=
===
45
Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright Phân tích tài chính Bài 6
2007-08
Nguyễn Minh Kiều
6
K
ỳ
thu ti
ề
n bình qn c
ủ
a MicroDrive h
ơ
i cao h
ơ
n so v
ớ
i bình qn ngành.
ð
i
ề
u này cho
th
ấ
y r
ằ
ng th
ự
c t
ế
chính sách qu
ả
n lý kho
ả
n ph
ả
i thu c
ủ
a cơng ty ch
ư
a
đượ
c th
ự
c hi
ệ
n m
ộ
t
cách h
ợ
p lý. Trong t
ươ
ng lai nên quan tâm c
ả
i thi
ệ
n hi
ệ
u qu
ả
ở
m
ặ
t này.
c. Vòng quay tài sản cố định (Fixed assets turnover ratio)
T
ỷ
s
ố
này
đ
o l
ườ
ng hi
ệ
u qu
ả
s
ử
d
ụ
ng tài s
ả
n c
ố
đị
nh nh
ư
máy móc, thi
ế
t b
ị
và nhà x
ưở
ng.
Cơng th
ứ
c xác
đị
nh t
ỷ
s
ố
này nh
ư
sau:
C
ũ
ng nh
ư
bình qn ngành, vòng quay tài s
ả
n c
ố
đị
nh c
ủ
a MicroDrive là 3 l
ầ
n.
ð
i
ề
u này
cho th
ấ
y cơng ty hi
ệ
n khá h
ợ
p lý trong vi
ệ
c
đầ
u t
ư
vào tài s
ả
n c
ố
đị
nh. Tuy nhiên, khi
phân tích t
ỷ
s
ố
này c
ầ
n l
ư
u ý là
ở
m
ẫ
u s
ố
chúng ta s
ử
d
ụ
ng giá tr
ị
tài s
ả
n ròng, ngh
ĩ
a là
giá tr
ị
tài s
ả
n sau khi
đ
ã tr
ừ
kh
ấ
u hao. Do
đ
ó, ph
ươ
ng pháp tính kh
ấ
u hao có
ả
nh h
ưở
ng
quan tr
ọ
ng
đế
n m
ứ
c
độ
chính xác c
ủ
a vi
ệ
c tính tốn t
ỷ
s
ố
này.
d. Vòng quay tổng tài sản (Total assets turnover ratio)
T
ỷ
s
ố
này
đ
o l
ườ
ng hi
ệ
u qu
ả
s
ử
d
ụ
ng tài s
ả
n nói chung mà khơng có phân bi
ệ
t
đ
ó là tài
s
ả
n l
ư
u
độ
ng hay tài s
ả
n c
ố
đị
nh. Cơng th
ứ
c xác
đị
nh vòng quay t
ổ
ng tài s
ả
n nh
ư
sau:
T
ỷ
s
ố
này c
ủ
a MicroDrive h
ơ
i th
ấ
p h
ơ
n so v
ớ
i bình qn ngành, cho th
ấ
y r
ằ
ng bình qn
m
ộ
t
đồ
ng tài s
ả
n c
ủ
a cơng ty t
ạ
o ra
đượ
c ít doanh thu h
ơ
n so v
ớ
i bình qn ngành nói
chung. Trong t
ươ
ng lai cơng ty nên chú ý c
ả
i thi
ệ
n sao cho hi
ệ
u qu
ả
s
ử
d
ụ
ng tài s
ả
n
đượ
c
t
ố
t h
ơ
n b
ằ
ng cách n
ỗ
l
ự
c gia t
ă
ng doanh thu ho
ặ
c bán b
ớ
t
đ
i nh
ữ
ng tài s
ả
n
ứ
đọ
ng khơng
c
ầ
n thi
ế
t.
C
ầ
n l
ư
u ý r
ằ
ng nhóm các t
ỷ
s
ố
qu
ả
n lý tài s
ả
n
đượ
c thi
ế
t k
ế
trên c
ơ
s
ở
so sánh giá
tr
ị
tài s
ả
n, s
ử
d
ụ
ng s
ố
li
ệ
u th
ờ
i
đ
i
ể
m t
ừ
b
ả
ng cân
đố
i tài s
ả
n, v
ớ
i doanh thu, s
ử
d
ụ
ng s
ố
li
ệ
u th
ờ
i k
ỳ
t
ừ
báo cáo thu nh
ậ
p nên s
ẽ
h
ợ
p lý h
ơ
n n
ế
u chúng ta s
ử
d
ụ
ng s
ố
bình qn giá
tr
ị
tài s
ả
n thay cho giá tr
ị
tài s
ả
n trong các cơng th
ứ
c tính. Tuy nhiên,
đ
i
ề
u này có th
ể
khơng tr
ở
thành v
ấ
n
đề
n
ế
u nh
ư
bi
ế
n
độ
ng tài s
ả
n gi
ữ
a
đầ
u k
ỳ
và cu
ố
i k
ỳ
khơng l
ớ
n l
ắ
m.
Trong bài này chúng ta b
ỏ
qua vi
ệ
c s
ử
d
ụ
ng s
ố
li
ệ
u bình qn
để
ti
ế
t ki
ệ
m th
ờ
i gian v
ớ
i
gi
ả
đị
nh s
ố
đầ
u k
ỳ
và cu
ố
i k
ỳ
chênh l
ệ
ch nhau khơng
đ
áng k
ể
. Nh
ư
ng trên th
ứ
c t
ế
, khi
phân tích báo cáo tài chính b
ạ
n c
ầ
n l
ư
u ý thêm
đ
i
ề
u này.
lần 3,0ngành quân Bình
lần 3,0
1000
3000
ròngđònh cố sản Tài
thu Doanh
đònh cố sản tài quay Vòng
=
===
lần 1,8ngành quân Bình
lần 1,5
2000
3000
sản tài tổng trò Giá
thu Doanh
sản tài tổng quay Vòng
=
===
Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright Phân tích tài chính Bài 6
2007-08
Nguyễn Minh Kiều
7
2.2.3
T
ỷ
s
ố
qu
ả
n lý n
ợ
Trong tài chính cơng ty, m
ứ
c
độ
s
ử
d
ụ
ng n
ợ
để
tài tr
ợ
cho ho
ạ
t
độ
ng c
ủ
a cơng ty g
ọ
i là
đ
òn b
ẩ
y tài chính.
ð
òn b
ẩ
y tài chính có tính hai m
ặ
t. M
ộ
t m
ặ
t nó giúp gia t
ă
ng l
ợ
i nhu
ậ
n
cho c
ổ
đ
ơng, m
ặ
t khác, nó làm gia t
ă
ng r
ủ
i ro. Do
đ
ó, qu
ả
n lý n
ợ
c
ũ
ng quan tr
ọ
ng nh
ư
qu
ả
n lý tài s
ả
n. Các t
ỷ
s
ố
qu
ả
n lý n
ợ
bao g
ồ
m:
a. Tỷ số nợ trên tổng tài sản
T
ỷ
s
ố
n
ợ
trên t
ổ
ng tài s
ả
n, th
ườ
ng g
ọ
i là t
ỷ
s
ố
n
ợ
,
đ
o l
ườ
ng m
ứ
c
độ
s
ử
d
ụ
ng n
ợ
c
ủ
a cơng
ty so v
ớ
i tài s
ả
n. Cơng th
ứ
c xác
đị
nh t
ỷ
s
ố
này nh
ư
sau:
T
ổ
ng n
ợ
trên t
ử
s
ố
c
ủ
a cơng th
ứ
c tính bao g
ồ
m n
ợ
ng
ắ
n h
ạ
n và n
ợ
dài h
ạ
n ph
ả
i tr
ả
. Ch
ủ
n
ợ
th
ườ
ng thích cơng ty có t
ỷ
s
ố
n
ợ
th
ấ
p vì nh
ư
th
ế
cơng ty có kh
ả
n
ă
ng tr
ả
n
ợ
cao h
ơ
n.
Ng
ượ
c l
ạ
i, c
ổ
đ
ơng thích mu
ố
n có t
ỷ
s
ố
n
ợ
cao vì s
ử
d
ụ
ng
đ
òn b
ẩ
y tài chính nói chung
gia t
ă
ng kh
ả
n
ă
ng sinh l
ợ
i cho c
ổ
đ
ơng. Tuy nhiên, mu
ố
n bi
ế
t t
ỷ
s
ố
này cao hay th
ấ
p c
ầ
n
ph
ả
i so sánh v
ớ
i t
ỷ
s
ố
n
ợ
c
ủ
a bình qn ngành. Trong ví d
ụ
đ
ang xét, t
ỷ
s
ố
n
ợ
c
ủ
a
MicroDrive h
ơ
i cao h
ơ
n bình qn ngành.
b. Tỷ số khả năng trả lãi (Ability to pay interest) hay tỷ số trang trải lãi vay
S
ử
d
ụ
ng n
ợ
nói chung t
ạ
o ra
đượ
c l
ợ
i nhu
ậ
n cho cơng ty, nh
ư
ng c
ổ
đ
ơng ch
ỉ
có l
ợ
i khi
nào l
ợ
i nhu
ậ
n t
ạ
o ra l
ớ
n h
ơ
n lãi ph
ả
i tr
ả
cho vi
ệ
c s
ử
d
ụ
ng n
ợ
. N
ế
u khơng, cơng ty s
ẽ
khơng có kh
ả
n
ă
ng tr
ả
lãi và gánh n
ặ
ng lãi gây thi
ệ
t hai cho c
ổ
đ
ơng.
ðể
đ
ánh giá kh
ả
n
ă
ng tr
ả
lãi c
ủ
a cơng ty chúng ta s
ử
d
ụ
ng t
ỷ
s
ố
kh
ả
n
ă
ng tr
ả
lãi. Cơng th
ứ
c xác
đị
nh t
ỷ
s
ố
này nh
ư
sau:
T
ỷ
s
ố
này
đ
o l
ườ
ng kh
ả
n
ă
ng tr
ả
lãi c
ủ
a cơng ty. Kh
ả
n
ă
ng tr
ả
lãi c
ủ
a cơng ty cao hay
th
ấ
p nói chung ph
ụ
thu
ộ
c vào kh
ả
n
ă
ng sinh l
ợ
i và m
ứ
c
độ
s
ử
d
ụ
ng n
ợ
c
ủ
a cơng ty. N
ế
u
kh
ả
n
ă
ng sinh l
ợ
i c
ủ
a cơng ty ch
ỉ
có gi
ớ
i h
ạ
n trong khi cơng ty s
ử
d
ụ
ng q nhi
ề
u n
ợ
thì
t
ỷ
s
ố
kh
ả
n
ă
ng tr
ả
lãi s
ẽ
gi
ả
m. Trong ví d
ụ
đ
ang xét, t
ỷ
s
ố
kh
ả
n
ă
ng tr
ả
lãi c
ủ
a
MicroDrive là 3,2 l
ầ
n trong khi c
ủ
a trung bình ngành là 6,0 l
ầ
n. MicroDrive có t
ỷ
s
ố
kh
ả
n
ă
ng tr
ả
lãi th
ấ
p h
ơ
n trung bình có l
ẽ
do cơng ty có t
ỷ
s
ố
n
ợ
h
ơ
i cao h
ơ
n trung bình
ngành.
%0,40
%2,53
=
=
+
==
ngành quân Bình
2000
754310
sản tài tổng trò Giá
nợ Tổng
nợ sốTỷ
lần 6,0ngành quân Bình
lần
88
283,8
vay lãi phíChi
EBIT
lãitrả năng khả sốTỷ
=
===
2,3
Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright Phân tích tài chính Bài 6
2007-08
Nguyễn Minh Kiều
8
c. Tỷ số khả năng trả nợ
T
ỷ
s
ố
kh
ả
n
ă
ng tr
ả
lãi ch
ư
a th
ậ
t s
ự
ph
ả
n ánh h
ế
t trách nhi
ệ
m n
ợ
c
ủ
a cơng ty, vì ngồi lãi
ra cơng ty còn ph
ả
i tr
ả
n
ợ
g
ố
c và các kho
ả
n khác ch
ẳ
ng h
ạ
n nh
ư
ti
ề
n th tài s
ả
n. Do
đ
ó,
chúng ta khơng ch
ỉ
có quan tâm
đế
n kh
ả
n
ă
ng tr
ả
lãi mà còn quan tâm
đế
n kh
ả
n
ă
ng
thanh tốn n
ợ
nói chung.
ðể
đ
o l
ườ
ng kh
ả
n
ă
ng tr
ả
n
ợ
chúng ta s
ử
d
ụ
ng t
ỷ
s
ố
sau:
Khi tính t
ỷ
s
ố
này c
ầ
n l
ư
u ý khơi ph
ụ
c l
ạ
i ti
ề
n th, do ti
ề
n th
đ
ã
đượ
c kh
ấ
u tr
ừ
nh
ư
là
chi phí ho
ạ
t
độ
ng ra kh
ỏ
i EBITDA. Trong ví d
ụ
đ
ang xét, gi
ả
s
ử
trong chi phí ho
ạ
t
độ
ng
c
ủ
a cơng ty có 28 tri
ệ
u $ là ti
ề
n th.
2.2.4
T
ỷ
s
ố
kh
ả
n
ă
ng sinh l
ợ
i
Trong các ph
ầ
n tr
ướ
c, chúng ta
đ
ã bi
ế
t cách phân tích các t
ỷ
s
ố
đ
o l
ườ
ng kh
ả
n
ă
ng thanh
kho
ả
n, t
ỷ
s
ố
qu
ả
n lý tài s
ả
n và t
ỷ
s
ố
qu
ả
n lý n
ợ
. K
ế
t qu
ả
c
ủ
a các chính sách và quy
ế
t
đị
nh
liên quan
đế
n thanh kho
ả
n, qu
ả
n lý tài s
ả
n và qu
ả
n lý n
ợ
cu
ố
i cùng s
ẽ
có tác
độ
ng và
đượ
c ph
ả
n ánh
ở
kh
ả
n
ă
ng sinh l
ợ
i c
ủ
a cơng ty.
ðể
đ
o l
ườ
ng kh
ả
n
ă
ng sinh l
ợ
i chúng ta
có th
ể
s
ử
d
ụ
ng các t
ỷ
s
ố
sau:
a. Tỷ số lợi nhuận trên doanh thu (profit margin on sales)
T
ỷ
s
ố
này ph
ả
n ánh quan h
ệ
gi
ữ
a l
ợ
i nhu
ậ
n ròng và doanh thu nh
ằ
m cho bi
ế
t m
ộ
t
đồ
ng
doanh thu t
ạ
o ra
đượ
c bao nhiêu
đồ
ng l
ợ
i nhu
ậ
n dành cho c
ổ
đ
ơng. Cơng th
ứ
c tính t
ỷ
s
ố
này nh
ư
sau:
5,0%ngành quân Bình
3,8%
3000
113,5
thu Doanh
đông cổ cho dành
ròngnhuận Lợi
thu doanh trên nhuận lợi TS
=
===
Trong ví d
ụ
đ
ang xét, MicroDrive có t
ỷ
s
ố
l
ợ
i nhu
ậ
n trên doanh thu là 3,8% trong khi
bình qn ngành là 5%. Có ngh
ĩ
a là c
ứ
m
ỗ
i 100
đồ
ng doanh thu t
ạ
o ra
đượ
c 3,8
đồ
ng l
ợ
i
nhu
ậ
n dành cho c
ổ
đ
ơng, t
ỷ
s
ố
này h
ơ
i th
ấ
p h
ơ
n chút ít so v
ớ
i bình qn ngành.
lần ngành quân Bình
lần
282088
28100283,8
thuê tiền toán Thanh gốcNợ vay lãi phíChi
thuê tiền toán ThanhEBITDA
nợ trả năng khả sốTỷ
3,4
0,3
136
8,411
=
=
++
++
=
++
+
=
Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright Phân tích tài chính Bài 6
2007-08
Nguyễn Minh Kiều
9
b. Tỷ số sức sinh lợi căn bản (Basic earning power ratio)
T
ỷ
s
ố
này ph
ả
n ánh kh
ả
n
ă
ng sinh l
ợ
i c
ă
n b
ả
n c
ủ
a cơng ty, ngh
ĩ
a là ch
ư
a k
ể
đế
n
ả
nh
h
ưở
ng c
ủ
a thu
ế
và
đ
òn b
ẩ
y tài chính. Cơng th
ứ
c xác
đị
nh t
ỷ
s
ố
này nh
ư
sau:
17,2%ngành quân Bình
%1
2000
283,8
sản tài Tổng
EBIT
bảncăn lợi sinh sức TS
=
===
2,4
T
ỷ
s
ố
này ph
ả
n ánh kh
ả
n
ă
ng sinh l
ợ
i tr
ướ
c thu
ế
và lãi c
ủ
a cơng ty, cho nên th
ườ
ng
đượ
c
s
ử
d
ụ
ng
để
so sánh kh
ả
n
ă
ng sinh l
ợ
i trong tr
ườ
ng h
ợ
p các cơng ty có thu
ế
su
ấ
t thu
ế
thu
nh
ậ
p và m
ứ
c
độ
s
ử
d
ụ
ng n
ợ
r
ấ
t khác nhau.
c. Tỷ số lợi nhuận ròng trên tài sản (return on total assets)
T
ỷ
s
ố
l
ợ
i nhu
ậ
n ròng trên tài s
ả
n (ROA)
đ
o l
ườ
ng kh
ả
n
ă
ng sinh l
ợ
i trên m
ỗ
i
đồ
ng tài s
ả
n
c
ủ
a cơng ty. Cơng th
ứ
c xác
đị
nh t
ỷ
s
ố
này b
ằ
ng cách l
ấ
y l
ợ
i nhu
ậ
n ròng sau thu
ế
chia cho
t
ổ
ng giá tr
ị
tài s
ả
n.
9,0%ngành quân Bình
%
2000
113,5
sản tài Tổng
thường đông cổ cho dành ròngnhuận Lợi
ROA
=
===
7,5
Trong ví d
ụ
đ
ang xét, t
ỷ
s
ố
ROA c
ủ
a MicroDrive là 5,7% khá th
ấ
p so v
ớ
i bình qn
ngành. Ngun nhân là do kh
ả
n
ă
ng sinh l
ợ
i c
ă
n b
ả
n c
ủ
a cơng ty th
ấ
p c
ộ
ng v
ớ
i chi phí lãi
cao do s
ử
d
ụ
ng nhi
ề
u n
ợ
đ
ã làm cho ROA c
ủ
a cơng ty th
ấ
p.
d. Tỷ số lợi nhuận ròng trên vốn chủ sở hữu (return on common equity)
ðứ
ng trên góc
độ
c
ổ
đ
ơng, t
ỷ
s
ố
quan tr
ọ
ng nh
ấ
t là t
ỷ
s
ố
l
ợ
i nhu
ậ
n ròng trên v
ố
n ch
ủ
s
ở
h
ữ
u (ROE). T
ỷ
s
ố
này
đ
o l
ườ
ng kh
ả
n
ă
ng sinh l
ợ
i trên m
ỗ
i
đồ
ng v
ố
n c
ủ
a c
ổ
đ
ơng th
ườ
ng.
Cơng th
ứ
c xác
đị
nh t
ỷ
s
ố
này nh
ư
sau:
15,0%ngành quân Bình
%
896
113,5
thường phầncổ Vốn
thường đông cổ cho dành ròngnhuận Lợi
ROE
=
===
7,12
Trong ví d
ụ
đ
ang xét, t
ỷ
s
ố
ROE c
ủ
a MicroDrive là 12,7% h
ơ
i th
ấ
p so v
ớ
i bình qn
ngành, nh
ư
ng khơng q th
ấ
p nh
ư
t
ỷ
s
ố
ROA.
ð
i
ề
u này là do
đ
òn b
ẩ
y tài chính có tác
d
ụ
ng làm gia t
ă
ng l
ợ
i nhu
ậ
n ròng dành cho c
ổ
đ
ơng.
Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright Phân tích tài chính Bài 6
2007-08
Nguyễn Minh Kiều
10
2.2.5
T
ỷ
s
ố
t
ă
ng tr
ưở
ng
Các t
ỷ
s
ố
t
ă
ng tr
ưở
ng cho th
ấ
y tri
ể
n v
ọ
ng phát tri
ể
n c
ủ
a cơng ty trong dài h
ạ
n. Do v
ậ
y,
n
ế
u
đầ
u t
ư
hay cho vay dài h
ạ
n ng
ườ
i ta th
ườ
ng quan tâm nhi
ề
u h
ơ
n
đế
n các t
ỷ
s
ố
này.
Phân tích tri
ể
n v
ọ
ng t
ă
ng tr
ưở
ng c
ủ
a cơng ty có th
ể
s
ử
d
ụ
ng hai t
ỷ
s
ố
sau:
a.
Tỷ số lợi nhuận tích lũy
- T
ỷ
s
ố
này
đ
ánh giá m
ứ
c
độ
s
ử
d
ụ
ng l
ợ
i nhu
ậ
n sau thu
ế
để
tích l
ũ
y cho m
ụ
c
đ
ích tái
đầ
u t
ư
. Do v
ậ
y nó cho th
ấ
y
đượ
c tri
ể
n v
ọ
ng phát tri
ể
n c
ủ
a
cơng ty trong t
ươ
ng lai. T
ỷ
s
ố
này xác
đị
nh theo cơng th
ứ
c sau:
Trong tr
ườ
ng h
ợ
p c
ủ
a MicroDrive, chúng ta th
ấ
y r
ằ
ng cơng ty
đ
ã dành kho
ả
n 50% l
ợ
i
nhu
ậ
n sau thu
ế
để
tích l
ũ
y cho m
ụ
c
đ
ính tái
đầ
u t
ư
sau này.
ð
ây là m
ộ
t t
ỷ
l
ệ
tích l
ũ
y khá
t
ố
t. Tuy nhiên mu
ố
n
đ
ánh giá chính xác h
ơ
n c
ầ
n so sánh v
ớ
i t
ỷ
s
ố
tích l
ũ
y c
ủ
a ngành, ti
ế
c
r
ằ
ng trong ví d
ụ
đ
ang xét chúng ta khơng có bình qn ngành c
ủ
a t
ỷ
s
ố
này.
b.
Tỷ số tăng trưởng bền vững
- T
ỷ
s
ố
này
đ
ánh giá kh
ả
n
ă
ng t
ă
ng tr
ưở
ng c
ủ
a v
ố
n ch
ủ
s
ở
h
ữ
u thơng qua tích l
ũ
y l
ợ
i nhu
ậ
n. Do v
ậ
y có th
ể
xem t
ỷ
s
ố
này ph
ả
n ánh tri
ể
n v
ọ
ng
t
ă
ng tr
ưở
ng b
ề
n v
ữ
ng t
ă
ng tr
ưở
ng t
ừ
l
ợ
i nhu
ậ
n gi
ữ
l
ạ
i.
2.2.6
T
ỷ
s
ố
giá tr
ị
th
ị
tr
ườ
ng
Các nhóm t
ỷ
s
ố
kh
ả
n
ă
ng thanh kho
ả
n, t
ỷ
s
ố
qu
ả
n lý tài s
ả
n, t
ỷ
s
ố
qu
ả
n lý n
ợ
và t
ỷ
s
ố
kh
ả
n
ă
ng sinh l
ợ
i nh
ư
đ
ã trình bày
ở
các ph
ầ
n tr
ướ
c ch
ỉ
ph
ả
n ánh tình hình q kh
ứ
và hi
ệ
n
t
ạ
i c
ủ
a cơng ty. Giá tr
ị
t
ươ
ng lai c
ủ
a cơng ty nh
ư
th
ế
nào còn tùy thu
ộ
c vào k
ỳ
v
ọ
ng c
ủ
a
th
ị
tr
ườ
ng. Các t
ỷ
s
ố
th
ị
tr
ườ
ng
đượ
c thi
ế
t k
ế
để
đ
o l
ườ
ng k
ỳ
v
ọ
ng c
ủ
a nhà
đầ
u t
ư
dành
cho c
ổ
đ
ơng. Các t
ỷ
s
ố
th
ị
tr
ườ
ng g
ồ
m có:
a. Tỷ số P/E (Price/Earning Ratio)
T
ỷ
s
ố
này cho th
ấ
y nhà
đầ
u t
ư
s
ẵ
n sàng tr
ả
bao nhiêu
để
có
đượ
c m
ộ
t
đồ
ng l
ợ
i nhu
ậ
n c
ủ
a
cơng ty. Cơng th
ứ
c tính t
ỷ
s
ố
này nh
ư
sau:
50,0
48,113
74,56
===
thuế sau nhuận Lợi
lũy tích nhuận Lợi
lũy tích nhuận lợi sốTỷ
6,35% 12,7 x 0,50
hữusỡchủ vốn trên nhuận Lợi x lũy tích LN TS
sở hữuchủ Vốn
thuế sau LN x lũy tích LN TS
sở hữuchủ Vốn
lũy tích nhuận Lợi
vững bềntrưởng tăng sốTỷ
==
=
=
=
Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright Phân tích tài chính Bài 6
2007-08
Nguyễn Minh Kiều
11
lần 12,5ngành quân Bình
lần 10,1
2,27
23,00
phầncổ trên nhuận Lợi
phầncổ Giá
P/E sốTỷ
=
===
Trong ví d
ụ
đ
ang xét, t
ỷ
s
ố
P/E c
ủ
a MicroDrive là 10,1,
đ
i
ề
u này có ngh
ĩ
a là nhà
đầ
u t
ư
s
ẵ
n sàng b
ỏ
ra 10,1 dollar
để
ki
ế
m
đượ
c 1 dollar l
ợ
i nhu
ậ
n.
b. Tỷ số P/C
T
ỷ
s
ố
này ít ph
ổ
bi
ế
n h
ơ
n t
ỷ
s
ố
P/E nó ch
ỉ
s
ử
d
ụ
ng trong m
ộ
t s
ố
ngành mà giá c
ả
c
ổ
phi
ế
u
có quan h
ệ
ch
ặ
t ch
ẽ
v
ớ
i ngân l
ư
u h
ơ
n là v
ớ
i l
ợ
i nhu
ậ
n ròng. Cơng th
ứ
c tính t
ỷ
s
ố
này nh
ư
sau:
lần ngành quân Bình
lần
4,27
23,00
phầncổ trên lưu Ngân
phầncổ Giá
P/C sốTỷ
8,6
4,5
=
===
Trong ví d
ụ
đ
ang xét, MicroDrive có t
ỷ
s
ố
P/C th
ấ
p h
ơ
n bình qn ngành cho th
ấ
y r
ằ
ng
tri
ể
n v
ọ
ng c
ủ
a cơng ty kém h
ơ
n bình quan ngành ho
ặ
c r
ủ
i ro c
ủ
a cơng ty cao h
ơ
n bình
qn ngành.
c. Tỷ số M/B
T
ỷ
s
ố
M/B so sánh giá tr
ị
th
ị
tr
ườ
ng c
ủ
a c
ổ
phi
ế
u v
ớ
i giá tr
ị
s
ổ
sách hay m
ệ
nh giá c
ổ
phi
ế
u. Cơng th
ứ
c xác
đị
nh t
ỷ
s
ố
này nh
ư
sau:
lầnngành quân Bình
lần
17,92
23,00
phiếucổ giá Mệnh
phiếucổ của trường thò trò Giá
M/B sốTỷ
7,1
3,1
=
===
Trong t
ỷ
s
ố
này, m
ẫ
u s
ố
đượ
c xác
đị
nh b
ằ
ng cách l
ấ
y v
ố
n ch
ủ
s
ở
h
ữ
u chia cho s
ố
c
ổ
ph
ầ
n
đ
ang l
ư
u hành. Trong ví d
ụ
đ
ang xét, chúng ta có m
ệ
nh giá c
ổ
phi
ế
u c
ủ
a cơng ty
MicroDrive b
ằ
ng $896/50 = 17,92$.
S
ử
d
ụ
ng k
ế
t qu
ả
này chúng ta tính
đượ
c t
ỷ
s
ố
M/B c
ủ
a MicroDrive là 1,3 l
ầ
n.
ð
i
ề
u này có ngh
ĩ
a là nhà
đầ
u t
ư
s
ẵ
n sàng mua c
ổ
phi
ế
u c
ủ
a MicroDrive cao h
ơ
n m
ệ
nh giá
chút ít.
2.3 Tóm tắt các tỷ số tài chính
Các t
ỷ
s
ố
tài chính v
ừ
a ch
ỉ
ra và phân tích
ở
m
ụ
c 2.2 giúp các nhà phân tích trong n
ộ
i b
ộ
c
ũ
ng nh
ư
bên ngồi cơng ty có th
ể
n
ắ
m
đượ
c tình hình tài chính c
ủ
a cơng ty trong q
kh
ứ
cho
đế
n hi
ệ
n t
ạ
i, t
ừ
đ
ó, có quy
ế
t
đị
nh
đ
úng trong t
ươ
ng lai. Các t
ỷ
s
ố
này c
ầ
n
đượ
c
phân lo
ạ
i cho ti
ệ
n s
ử
d
ụ
ng và so sánh v
ớ
i bình qn ngành
để
có c
ơ
s
ở
đ
ánh giá tình hình
tài chính cơng ty. Nh
ằ
m giúp các b
ạ
n ti
ệ
n s
ử
d
ụ
ng các t
ỷ
s
ố
tài chính, m
ụ
c này tóm t
ắ
t
các t
ỷ
s
ố
tài chính
đ
ã trình bày. B
ả
ng 6.2 trình bày cơng th
ứ
c và cách tính t
ừ
ng nhóm t
ỷ
Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright Phân tích tài chính Bài 6
2007-08
Nguyễn Minh Kiều
12
s
ố
bao g
ồ
m t
ỷ
s
ố
thanh kho
ả
n, t
ỷ
s
ố
qu
ả
n lý tài s
ả
n, t
ỷ
s
ố
qu
ả
n lý n
ợ
, t
ỷ
s
ố
kh
ả
n
ă
ng sinh
l
ợ
i và t
ỷ
s
ố
giá tr
ị
th
ị
tr
ườ
ng.
Bảng 6.2
: Tóm t
ắ
t các t
ỷ
s
ố
tài chính c
ủ
a MicroDive Inc. (tri
ệ
u $)
Loại tỷ số Cơng thức tính Cách tính Kết
quả
TB
ngành
ðánh
giá
Thanh
khoản
Hi
ệ
n th
ờ
i
trả phải hạnngắnNợ
động lưu sản Tài
310
1000
= 3,2 4,2 Kém
Nhanh
trả phải hạnngắnNợ
khoTồn-động lưu sản Tài
310
385
= 1,2 2.1 Kém
Quản lý tài
sản
Vòng quay
t
ồ
n kho
khotồn GT
thu Doanh
615
3000
= 4,9 9,0 Kém
K
ỳ
thu ti
ề
n
bq
thu/360 Doanh
thu phảiKhoản
3000/360
375
= 45
ngày
36
ngày
Kém
Vòng quay
tài s
ả
n c
ố
đị
nh
ròngđònh cố sản tài GT
thu Doanh
1000
3000
= 3,0 3,0
ðượ
c
Vòng quay
t
ổ
ng tài s
ả
n
sản tài tổng GT
thu Doanh
2000
3000
=1,5 1,8 H
ơ
i
th
ấ
p
Quản lý nợ
T
ỷ
s
ố
n
ợ
sản tài tổng GT
nợ Tổng
2000
1064
=
53,2%
40% Cao
Kh
ả
n
ă
ng
tr
ả
lãi
trả phảiLãi
EBITï
88
283,8
= 3,2 6,0 Th
ấ
p
Kh
ả
n
ă
ng
tr
ả
n
ợ
thuê TiềngốcNợ trả phảiLãi
thuêï Tiền EBITDA
++
+
136
411,8
= 3,0 4,3 Th
ấ
p
Sinh lợi
L
ợ
i nhu
ậ
n
trên doanh
thu
thu Doanh
thường đông cổ cho nhuận Lợi
3000
113,5
=
3,8%
5,0% Kém
Kh
ả
n
ă
ng
sinh l
ợ
i c
ă
n
b
ả
n
sản tài Tổng
EBIT
2000
283,8
=
14,2%
17,2% Kém
ROA
sản tài Tổng
thường đông cổ cho nhuận Lợi
2000
113,5
=
5,7%
9,0%
ROE
thường phầncổ Vốn
thường đông cổ cho nhuận Lợi
896
113,5
=
12,7%
15% Kém
Giá trị thị
Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright Phân tích tài chính Bài 6
2007-08
Nguyễn Minh Kiều
13
trường
P/E
EPS
phiếucổ trường thò Giá
2,27
23,00
= 10,1 12,5 Th
ấ
p
P/C
phiếucổ trên lưu Ngân
phiếucổ trường thò Giá
4,27
23,00
= 5,4 6,8 Th
ấ
p
M/B
phiếucổ giá Mệnh
phiếucổ trường thò Giá
17,92
23,00
= 1,3 1,7 Th
ấ
p
2.4 Phân tích xu hướng
Phân tích xu h
ướ
ng là k
ỹ
thu
ậ
t phân tích b
ằ
ng cách so sánh các t
ỷ
s
ố
tài chính c
ủ
a cơng
ty qua nhi
ề
u n
ă
m
để
th
ấ
y
đượ
c xu h
ướ
ng t
ố
t lên hay x
ấ
u
đ
i c
ủ
a các t
ỷ
s
ố
tài chính. Th
ự
c
ra,
đ
ây ch
ỉ
là b
ướ
c ti
ế
p theo c
ủ
a phân tích t
ỷ
s
ố
. Sau khi tính tốn các t
ỷ
s
ố
nh
ư
đ
ã trình
bày trong ph
ầ
n tr
ướ
c, thay vì so sánh các t
ỷ
s
ố
này v
ớ
i bình qn ngành chúng ta còn có
th
ể
so sánh các t
ỷ
s
ố
c
ủ
a các n
ă
m v
ớ
i nhau và so sánh qua nhi
ề
u n
ă
m b
ằ
ng cách v
ẽ
đồ
th
ị
để
th
ấ
y xu h
ướ
ng chung. K
ỹ
thu
ậ
t phân tích này s
ẽ
đượ
c minh h
ọ
a trong ph
ầ
n 3.
2.5 Phân tích cơ cấu (common size analysis)
Phân tích c
ơ
c
ấ
u là k
ỹ
thu
ậ
t phân tích dùng
để
xác
đị
nh khuynh h
ướ
ng thay
đổ
i c
ủ
a t
ừ
ng
kho
ả
n m
ụ
c trong các báo cáo tài chính.
ðố
i v
ớ
i báo cáo k
ế
t qu
ả
kinh doanh, phân tích c
ơ
c
ấ
u
đượ
c th
ự
c hi
ệ
n b
ằ
ng cách tính và so sánh t
ỷ
tr
ọ
ng c
ủ
a t
ừ
ng kho
ả
n m
ụ
c so v
ớ
i doanh
thu qua các n
ă
m
để
th
ấ
y
đượ
c khuynh h
ướ
ng thay
đổ
i c
ủ
a t
ừ
ng kho
ả
n m
ụ
c. T
ươ
ng t
ự
,
trong phân tích c
ơ
c
ấ
u b
ả
ng cân
đố
i k
ế
tốn chúng ta c
ũ
ng tính tốn và so sánh t
ỷ
tr
ọ
ng
c
ủ
a t
ừ
ng kho
ả
n m
ụ
c tài s
ả
n v
ớ
i t
ổ
ng tài s
ả
n và t
ừ
ng kho
ả
n m
ụ
c c
ủ
a ngu
ồ
n v
ố
n so v
ớ
i
t
ổ
ng ngu
ồ
n v
ố
n.
Ư
u
đ
i
ể
m c
ủ
a phân tích c
ơ
c
ấ
u là cung c
ấ
p c
ơ
s
ở
so sánh t
ừ
ng kho
ả
n m
ụ
c c
ủ
a t
ừ
ng
báo cáo ho
ặ
c so sánh gi
ữ
a các cơng ty v
ớ
i nhau,
đặ
c bi
ệ
t là khi so sánh gi
ữ
a các cơng ty
có qui mơ khác nhau. Trong bài này, chúng ta s
ử
d
ụ
ng các báo cáo tài chính c
ủ
a
MicroDire qua hai n
ă
m và th
ự
c hi
ệ
n phân tích c
ơ
c
ấ
u cho t
ừ
ng n
ă
m, sau
đ
ó so sánh v
ớ
i
nhau và so sánh v
ớ
i bình qn ngành. K
ế
t qu
ả
phân tích c
ơ
c
ấ
u báo cáo k
ế
t qu
ả
kinh
doanh
đượ
c trình bày
ở
b
ả
ng 6.3 và k
ế
t qu
ả
phân tích c
ơ
c
ấ
u b
ả
ng cân
đố
i k
ế
tốn
đượ
c
trình bày
ở
b
ả
ng 6.4.
Bảng 6.3
: Phân tích c
ơ
c
ấ
u b
ả
ng báo cáo k
ế
t qu
ả
kinh doanh cơng ty MicroDirve
S
ố
tuy
ệ
t
đố
i T
ỷ
tr
ọ
ng
N
ă
m nay N
ă
m tr
ướ
c
N
ă
m
nay
N
ă
m
tr
ướ
c
Doanh thu ròng 3,000.00 2,850.00 100.0% 100.0%
Chí phí ho
ạ
t
độ
ng ch
ư
a k
ể
kh
ấ
u hao 2,616.20 2,497.00 87.2% 87.6%
Kh
ấ
u hao 100.00 90.00 3.3% 3.2%
T
ổ
ng chi phí 2,716.20 2,587.00 90.5% 90.8%
Thu nh
ậ
p tr
ướ
c thu
ế
và lãi (EBIT) 283.80 263.00 9.5% 9.2%
Tr
ừ
lãi 88.00 60.00 2.9% 2.1%
Thu nh
ậ
p tr
ươớ
c thu
ế
(EBT) 195.80 203.00 6.5% 7.1%
Tr
ừ
thu
ế
78.32 81.20 2.6% 2.8%
Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright Phân tích tài chính Bài 6
2007-08
Nguyễn Minh Kiều
14
Thu nh
ậ
p tr
ướ
c khi chia c
ổ
t
ứ
c
ư
u
đ
ãi 117.48 121.80 3.9% 4.3%
C
ổ
t
ứ
c
ư
u
đ
ãi 4.00 4.00 0.1% 0.1%
Thu nh
ậ
p ròng 113.48 117.80 3.8% 4.1%
Co t
ứ
c c
ổ
ph
ầ
n th
ườ
ng 56.74 53.01 1.9% 1.9%
L
ợ
i nhu
ậ
n gi
ữ
l
ạ
i 56.74 64.79 1.9% 2.3%
Bảng 6.4
: Phân tích c
ơ
c
ấ
u b
ả
ng cân
đố
i k
ế
tốn cơng ty MicroDrive
S
ố
tuy
ệ
t
đố
i T
ỷ
tr
ọ
ng
Tài s
ả
n N
ă
m nay N
ă
m tr
ướ
c N
ă
m nay N
ă
m tr
ướ
c
Ti
ề
n m
ặ
t và ti
ề
n g
ử
i 10 15 0.5% 0.9%
ðầ
u t
ư
ng
ắ
n h
ạ
n - 65 0.0% 3.9%
Kho
ả
n ph
ả
i thu 375 315 18.8% 18.8%
T
ồ
n kho 615 415 30.8% 24.7%
T
ổ
ng tài s
ả
n l
ư
u
độ
ng 1,000 810 50.0% 48.2%
Tài s
ả
n c
ố
đị
nh ròng 1,000 870 50.0% 51.8%
T
ổ
ng tài s
ả
n 2,000 1,680 100.0% 100.0%
N
ợ
và v
ố
n ch
ủ
s
ở
h
ữ
u
Ph
ả
i tr
ả
nhà cung c
ấ
p 60 30 3.0% 1.8%
N
ợ
ng
ắ
n h
ạ
n NH 110 60 5.5% 3.6%
Ph
ả
i tr
ả
khác 140 130 7.0% 7.7%
T
ổ
ng n
ợ
ng
ắ
n h
ạ
n ph
ả
i tr
ả
310 220 15.5% 13.1%
N
ợ
dài h
ạ
n 754 580 37.7% 34.5%
T
ổ
ng n
ợ
ph
ả
i tr
ả
1,064 800 53.2% 47.6%
C
ổ
phi
ế
u
ư
u
đ
ãi 40 40 2.0% 2.4%
C
ổ
phi
ế
u th
ườ
ng 130 130 6.5% 7.7%
L
ợ
i nhu
ậ
n gi
ữ
l
ạ
i 766 710 38.3% 42.3%
T
ổ
ng c
ộ
ng v
ố
n ch
ủ
s
ỡ
h
ữ
u 936 880 46.8% 52.4%
T
ổ
ng n
ợ
và v
ố
n ch
ủ
s
ở
h
ữ
u 2,000 1,680 100.0% 100.0%
2.6 Phân tích Du Point
Phân tích Du Point là k
ỹ
thu
ậ
t phân tích b
ằ
ng cách chia t
ỷ
s
ố
ROA và ROE thành nh
ữ
ng
b
ộ
ph
ậ
n có liên h
ệ
v
ớ
i nhau
để
đ
ánh giá tác
độ
ng c
ủ
a t
ừ
ng b
ộ
ph
ậ
n lên k
ế
t qu
ả
sau cùng.
K
ỹ
thu
ậ
t này th
ườ
ng
đượ
c s
ử
d
ụ
ng b
ở
i các nhà qu
ả
n lý trong n
ộ
i b
ộ
cơng ty
để
có cái
nhìn c
ụ
th
ể
và ra quy
ế
t
đị
nh xem nên c
ả
i thi
ệ
n tình hình tài chính cơng ty b
ằ
ng cách nào.
K
ỹ
thu
ậ
t phân tích Du Point d
ự
a vào hai ph
ươ
ng trình c
ă
n b
ả
n d
ướ
i
đ
ây, g
ọ
i chung là
ph
ươ
ng trình Du Point.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét