Chủ Nhật, 2 tháng 3, 2014
Axit cacboxylic
3. Danh pháp.
IUPAC: axit cacboxylic mạch hở không
quá 2 nhóm cacboxyl: axit+tên
hiđocacbon tương ứng+oic.
Thường: liên quan đến nguồn gốc
tìm ra chúng
Công thức
Tên thông thư
ờng
Tên IUPAC
H-COOH
CH
3
-COOH
CH
3
CH
2
-COOH
(CH
3
)
2
CH-COOH
CH
3
(CH
2
)
3-
COOH
CH
2
=CH-COOH
CH
2
=C(CH
3
)-COOH
HOOC-COOH
C
6
H
5-
COOH
Axit fomic
Axit axetic
Axit propionic
Axit isobutiric
Axit valeric
Axit acrylic
Axit metacrylic
Axit oxalic
Axit bezoic
Axit metanoic
Axit etanoic
Axit propanoic
Axit 2-metylpropanoic
Axit pentanoic
Axit propenoic
Axit 2-metylpropenoic
Axit etanđioic
Axit benzoic
Tên 1 số axit thường gặp
II. Cấu trúc và tính chất vật lí.
1. Cấu trúc
Nguyên tử H của nhóm OH trở nên linh động
hơn ở nhóm OH ancol, phenol.
Phản ứng của nhóm >C=O axit cũng không còn
giống như của nhóm >C=O anđehit, xeton.
R C
O H
O
2. Tính chất vật lí.
Là chất lỏng hoặc rắn.
Điểm sôi cao hơn anđehit, xeton, ancol
có cùng số nguyên tử C.
Khi số nguyên tử C tăng lên thì độ tan
trong nước giảm.
III. Tính chất hoá học
1. Tính axit và ảnh hưởng của nhóm thế.
Là các axit yếu.
Vẫn có đầy đủ tính chất của 1 axit:
- Làm hồng quỳ tím.
-Tác dụng với kim loại H
2.
-Tác dụng với bazơ.
-Tác dụng với muối của axit yếu hơn.
1. Tính axit và ảnh hưởng của
nhóm thế.
R-COOH + H
2
O R-COO
-
+ H
3
O
+
[RCOO
-
].[H
3
O
+
]
[RCOOH]
K
a
=
H-COOH
CH
3
COOH
CH
3
CH
2
COOH
CH
3
[CH
2
]
4
COOH
K
a
(25
0
C)
17,72.10
-5
1,75.10
-5
1,33.10
-5
1,29.10
-5
Trong các axit
no đơn chức,
axit fomic
HCOOH là axit
mạnh nhất
1. Tính axit và ảnh hưởng của
nhóm thế.
K
a
(25
0
C)
CH
3
COOH 1,75.10
-5
Cl CH
2
COOH 13,5.10
-5
F CH
2
COOH26,9.10
-5
Các nguyên tử có độ âm điện lớn ở gốc R
hút electron khỏi nhóm cacboxyl nên
làm tăng lực axit.
2. Phản ứng tạo thành dẫn xuất
axit
a. Phản ứng với ancol (phản ứng este hoá).
R-C-OH + H-OR R-C-OR + H
2
O
O O
Axit cacboxylic ancol este
VD:
CH
3
-C-OH +H-OC
2
H
5
CH
3
-C-OC
2
H
5
+H
2
O
O O
Axit axetic etanol etylaxetat
H
+
, t
0
H
+
, t
0
2. Phản ứng tạo thành dẫn xuất
axit
b. Phản ứng tách nước (đehiđrat hoá).
CH-C-O-H + H-O-C-CH
3
CH
3
-C-O-C-CH
3
O O O O
(CH
3
CO)
2
O
axit axetic anhiđrit axetic
P
2
O
5
-H
2
O
3. Phản ứng ở gốc hiđrocacbon.
1. Phản ứng thế ở gốc no.
CH
3
CH
2
CH
2
COOH+Cl
2
CH
3
CH
2
CHCOOH + HCl
Cl
P
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét