Thứ Hai, 3 tháng 3, 2014

kiểm tra học kỳ 1 địa lý 6,7,8,9

1
H v tờn: KIM TRA HC K I
Lp: 6/ Mụn a L Thi gian: 45 phỳt
im Nhn xột ca Giỏo viờn
A . Phần trắc nghiệm : (4 điểm)
* Khoanh tròn 1 chữ ở đầu ý em cho là đúng.
1. Trong số các biểu đồ có tỉ lệ dới đây, biểu đồ nào thể hiện chi tiết rỏ nét nhất
a.1/7500 b.1/2000 c.1/1000 d.1/100000
2. Khi các đờng đồng mức nằm xa nhau, có nghĩa là bề mặt địa hình mà chúng
biểu thị sẽ có dạng.
a. Bằng phẳng b.Thoai thoải c.Thẳng đứng d. Dốc
3. Ngày nào dới đây BCB ngả về phía mặt trời nhiều nhất.
a. 21/3 b. 22/6 c. 23/9 d. 22/12
4. ở cỏc vùng hoang mạc nhiệt đới, tác động ngoại lực chủ yếu là do:
a. Nớc ma b. Băng giá
c. Gió d.Tất cả đều sai
5. Động Phong Nha là một thắng cảnh nổi tiếng trong vùng núi đá vôi thuộc tỉnh:
a. Lạng Sơn b. Quảng Ninh
c. Ninh Bỡnh d. Quảng Bình
6. Nhng nm no di õy l nm nhun:
a. 1996 b. 2006
c. 2014 d. 2026
7. Trong ti gian t 21/3 n 23/9, Bc cc cú hin tng.
a. ờm di 6 thỏng b. Ngy di 6 thỏng
c. ờm di 24 gi d. Ngy di 24 gi
8. Xu th bi p v san bng ca a hỡnh l quỏ trỡnh:
a. Xõm thc b. Bi t
c. Phong hoỏ d. Tt c u ỳng
B. Phần tự luận: (6 điểm)
Cõu 1: Cấu tạo bên trong của Trái Đất gồm mấy lớp? Kể tên và độ dy của mỗi
lớp? Lớp nào có vai trò quan trọng nhất? vì sao? (4 điểm)
Cõu 2: Núi lửa đã gây ra nhiêù tác hại cho con ngời, nhng tại sao quanh các núi
lửa vẫn có dân c sinh sống?( 2 im)







P N
A. Trc nghim:( 4 im )
Cõu im
1.c 0.5
2.b 0.5
3.b 0.5
4.c 0.5
5.d 0.5
6.a 0.5
7.b 0,5
8.d 0,5
B. T lun:( 6 im )
Cõu 1 : Cấu tạo bên trong của Trái Đất gồm mấy lớp? Kể tên và độ dy của mỗi
lớp? Lớp nào có vai trò quan trọng nhất? vì sao?(4 điểm)
Trả lời:
- Gồm 3 lớp (0,5điểm)
+ Lớp vỏ: độ dày 5- 70km (1điểm)
+ Trung gian: gần bằng 3000km (0,5điểm)
+ Lỏi: trờn 3000km (0,5 điểm)
- Lớp vỏ Trái Đất có vai trò quan trọng nhất, vì đây là nơi sinh sống, tồn tại của
các thành phần tự nhiên và xã hội loài ngời (1,5 điểm)
Cõu 2: Núi lửa đã gây ra nhiêù tác hại cho con ngời, nhng tại sao quanh các núi lửa
vẫn có dân c sinh sống?
Tr li: Sau khi nỳi la phun, dung nham b phõn hu to thnh cỏc lp t
Bazan mu m, phỡ nhiờu thun li cho vic phỏt trin nụng nghip thu hỳt dõn c
sinh sng?(2 điểm)
===============
2
H v tờn: KIM TRA HC K I
Lp: 6/ Mụn a Lớ Thi gian: 45 phỳt
im Nhn xột ca Giỏo viờn
A . Phần trắc nghiệm : (4 điểm)
* Khoanh tròn 1 chữ ở đầu ý em cho là đúng.
1. Trong số các biểu đồ có tỉ lệ dới đây, biểu đồ nào thể hiện chi tiết rỏ nét nhất
a.1/2000 b.1/4000 c.1/7500 d.1/100000
2. Khi các đờng đồng mức nằm xa nhau, có nghĩa là bề mặt địa hình mà chúng
biểu thị sẽ có dạng.
a. Thoai thoi b.Bng phng c.Thẳng đứng d. Dốc
3. Ngày nào dới đây BCB ngả về phía mặt trời nhiều nhất.
a. 21/3 b. 22/12 c. 23/9 d. 22/6
4. ở cỏc vùng hoang mạc nhiệt đới, tác động ngoại lực chủ yếu là do:
a. Giú b. Băng giá c. Nc ma d.Tất cả đều sai
5. Động Phong Nha là một thắng cảnh nổi tiếng trong vùng núi đá vôi thuộc tỉnh:
a. Qung Bỡnh b. Quảng Ninh c. Ninh Bình d. Lng Sn
6. Các khu vực nằm trên đờng vĩ tuyến 66
o
33 B vào ngày 22/12 sẽ có hiện tợng:
a. Ngày dài 24 giờ b. ờm dài 12 giờ
c. Đêm dài 12 giờ d. Ngy dài 24 giờ
7. Nhng nm no di õy l nm nhun:
a. 2014 b. 2006 c. 1996 d. 2026
8. Trong ti gian t 21/3 n 23/9, Bc cc cú hin tng.
a. ờm di 6 thỏng b. Ngy di 6 thỏng c. ờm di 24 gi d. Ngy di 24
gi
B. Phần tự luận: (6 điểm)
Cõu 1: Cấu tạo bên trong của Trái Đất gồm mấy lớp? Kể tên và độ dy của mỗi
lớp? Lớp nào có vai trò quan trọng nhất? vì sao? (4 điểm)






Cõu 2: Núi lửa đã gây ra nhiêù tác hại cho con ngời, nhng tại sao quanh các núi lửa
vẫn có dân c sinh sống?( 2 im)





P N
A. Trc nghim:( 4 im )
Cõu im
1.a 0.5
2.a 0.5
3.d 0.5
4.a 0.5
5.a 0.5
6.b 0.5
7.c 0,5
8.b 0,5
B. T lun:( 6 im )
Cõu 1 : Cấu tạo bên trong của Trái Đất gồm mấy lớp? Kể tên và độ d y của mỗi lớp?
Lớp nào có vai trò quan trọng nhất? vì sao?(4 điểm)
Trả lời:
- Gồm 3 lớp (0,5điểm)
+ Lớp vỏ: độ dày 5- 70km (1điểm)
+ Trung gian: gần bằng 3000km (0,5điểm)
+ Lỏi: trờn 3000km (0,5 điểm)
- Lớp vỏ Trái Đất có vai trò quan trọng nhất, vì đây là nơi sinh sống, tồn tại của
các thành phần tự nhiên và xã hội loài ngời (1,5 điểm)
Cõu 2: Núi lửa đã gây ra nhiêù tác hại cho con ngời, nhng tại sao quanh các núi lửa
vẫn có dân c sinh sống?
Tr li: Sau khi nỳi la phun, dung nham b phõn hu to thnh cỏc lp t
Bazan mu m, phỡ nhiờu thun li cho vic phỏt trin nụng nghip thu hỳt dõn c
sinh sng?(2 điểm)
===============
1
H v tờn: KIM TRA HC K I
Lp: 7/ Mụn: a lớ Thi gian: 45 phỳt
im Nhn xột ca Giỏo viờn
I. Trc nghim khỏch quan ( 4 im)
Khoanh trũn cõu tr li m em cho l ỳng nht.
Cõu 1: Ni cú nn cụng nghip sm nht trờn Th Gii l cỏc nc:
a. Nhit i b. ễn i.
c. Nhit i giú mựa d. Cn nhit i
Cõu 2: Nhiu nc i ụn ho, th mnh ni bt nht nn kinh t l ngnh:
a. Cụng nghip ch bin b. Cụng nghip khai thỏc.
c. C hai u ỳng d. C hai u sai
Cõu 3: Cỏc ụ th hin nay i ụn ho ngy cng m rng din tớch khụng nhng
phỏt trin theo chiu cao m cũn:
a. Theo chiu sõu b. Ln ra bin
c. C hai u ỳng d. Cõu a ỳng, b sai
Cõu 4: Ngun nc chớnh cú cỏc c o trong hoang mc giỳp cho thc vt phỏt
trin c l:
a. Nc ma b. Nc h. c. Nc ngm
Cõu 5: Chõu Phi cú dng a hỡnh ch yu:
a. ng bng thp b. Nỳi cao s
c. Sn nguyờn v bn a
Cõu 6: Hin nay cỏc nc chõu Phi ó ginh c c lp v thuc nhúm cỏc nc:
a. Kộm phỏt trin b. Chm phỏt trin
c. Cha phỏt trin d. ang phỏt trin
Cõu 7: Cng Ho Nam Phi l quc gia cú ngnh cụng nghip phỏt trin l:
a. Khai thỏc khoỏng sn b. Luyn kim mu.
c. C khớ d. Tt c cỏc ngnh trờn
Cõu 8: Kờnh o Xuy-ờ cú vai trũ rt quan trng i vi giao thụng ng bin trờn
th gii, ni lin:
a. a Trung Hi vi i Tõy Dng
b. Bin vi n Dng
c. a Trung Hi vi Bin
d. a Trung Hi vi Bin en
II. T lun ( 6 im)
Cõu 1: Gii thớch ti sao Chõu Phi cú khớ hu núng v khụ bc nht trờn th gii? ( 2,5
im)
Cõu 2: Nhng vn nan gii ca cỏc ụ th i ụn ho hin nay l gỡ?( 3,5 im)
ỏp ỏn:
I. Trc nghim ( 4 im)
Tr li ỳng mi ý c 0,5 im
Cõu ỏp ỏn Cõu ỏp ỏn
1 b 5 c
2 a 6 d
3 c 7 d
4 c 8 c
II. T lun ( 6 im)
C õu 1: Chõu Phi cú khớ hu núng v khụ bc nht trờn th gii l do (3,5 im)
- V trớ: nm trong i núng ( gia hai chớ tuyn), cú nhit cao quanh nm.( 1 im)
- Hỡnh th:
+ L mt hỡnh khi ln.( 1 im)
+ B bin ớt b ct x cú ớt vnh, khụng cú b bin n sõu vo t lin, ớt chu
nh hng ca bin . ( 1 im)
+ Lng ma tng i ớt v phõn b khụng u.( 0,5 im)
Cõu 2: Nhng vn nan gii ca cỏc ụ th i ụn ho hin nay l gỡ?( 2,5 im)
Do dõn c tp trung ngy mt ụng nờn nhng vn nan gii ca cỏc ụ th i ụn
ho hin nay l ( 0,5 im)
- Thiu ch v thiu cỏc cụng trỡnh cụng cng.( 0,5 im)
- T l tht nghip khỏ ln nhng li thiu lao ng tr, cú tay ngh cao.( 0,5
im)
- Cũn ớt cõy xanh nh hng n mụi trng.( 0,5 im)
- Tai nn v ựn tc giao thụng thng xy ra vo cỏc gi cao im.( 0,5 im)
2
H v tờn: KIM TRA HC K I
Lp: 7/ Mụn: a lớ Thi gian: 45 phỳt
im Nhn xột ca Giỏo viờn
I. Trc nghim ( 4 im)
Cõu 1: Hỡnh thc sn xut nụng nghip lc hu l hỡnh thc canh tỏc?
a. n in b. Trang tri
c. Lm ry d. Thõm canh
Cõu 2: Cỏc thiờn tai nh bóo, lt, hn hỏn thng xy ra vựng khớ hu :
a. ễn i b. Nhit i
c. Hn i d. C 3 u ỳng.
Cõu 3: i ụn ho nm trong khu vc hot ng ca :
a. Giú mu dch b. Giú mựa
c. Giú Tõy ụn i d. Tt c u sai
Cõu 4: Tõy u, Bc M, ễ xtrõylia hỡnh thc t chc sn xut nụng nghip ph bin
l :
a. Trang tri b. H gia ỡnh
c. Nụng trng quc doanh d. Hp tỏc xó.
Cõu 5: Siờu ụ th khng l nht th gii hin nay cú ti 27 triu dõn l thnh ph:
a. Niu I-ooc ca Hoa Kỡ b. Pari ca Phỏp
c. Tụ ki ụ ca Nht Bn d. C 3 u sai
Cõu 6: Cỏc hoang mc trờn th gii thng xut hin :
a. Dc hai bờn ng chớ tuyn
b. Sõu trong lc a
c. Gn cỏc dũng bin lnh
d. Tt c u ỳng
Cõu 7: Cnh quan ca nng vựng ven bin gn cc gm ch yu l cỏc loi rờu, cõy
thp lựncú tờn l:
a. Tho nguyờn b. i nguyờn
c. ng rờu d. b v c ỳng
Cõu 8: Chõu Phi l mt trong nhng cỏi nụi ca loi ngi. Vo khong 3.500 nm
trc cụng nguyờn, ngi Ai Cp ó xõy dng c mt nn vn minh rc r gi l:
a. Vn minh Lng H b. Vn minh sụng Ni-giờ
c. Vn minh sụng Nin d. Vn minh sụng Cụng-gụ
II. T lun ( 6 im)
Cõu 1: Chõu Phi cú nhng thun li, khú khn gỡ cho vic phỏt trin kinh t? ( 4 im)
Cõu 2: Nột c trng ca quỏ trỡnh ụ th hoỏ cao i ụn ho l gỡ? ( 2 im)





ỏp ỏn:
I. Trc nghim ( 4 im)
Cõu ỏp ỏn Cõu ỏp ỏn
1 c 5 c
2 b 6 d
3 c 7 d
4 a 8 c
II. T lun ( 6 im)
Cõu 1: Chõu Phi cú nhng thun li v khú khn i vi vic phỏt trin kinh t, xó
hi? ( 4 im)
Thun li:
- Ti nguyờn khoỏng sn phong phỳ nh: vng, kim cng, kim loi phúng x,
du la, khớ t.( 1 im)
- Mt s ni cú t trng mu m trng c cỏc loi cõy n qu. Lỳa mỡ, lỳa
mch, cõy c sn, ụ liu, cac cao( 1 im)
Khú khn:
- Khớ hu khụ hn, hin tng hoang mc hoỏ v xúi mũn t ph bin lm cho
cõy trng khú phỏt trin.( 0,5 im)
- S bựng n dõn s v i dch AIDS. ( 0,5 im)
- Xung t tc ngi.( 0,5 im)
- Chu s can thip ca nc ngoi.( 0,5 im)
Cõu 2: Nột c trng ca quỏ trỡnh ụ th hoỏ cao i ụn ho l gỡ?( 2 im)
Ngoi cỏc khu cụng nghip ch bin, khu dõn c. Nột c trng cỏc vựng ụ
th hoỏ cao i ụn ho l cỏc trung tõm thng mi vi ỏc nh chc tri, l ni tp
trung vn phong i din ca cỏc cụng ti, ngõn hang ln.( 1 im)
S phỏt trin giao thụng ụ th to nờn cỏc giao l nhiu tng, ng tu in
ngm, tu in trờn khụngthnh ph khụng nhng vn lờn cao m cũn tin theo
chiu sõu vi cỏc tuyn ng ngm, kho hng, nh xe di lũng t. ( 1 im)
1
H v tờn: KIM TRA HC K I
Lp: 9/ Mụn: a lớ Thi gian: 45 phỳt
im Nhn xột ca Giỏo viờn
Trắc nghiệm (4 điểm)
1. Vùng trung du và miền núi Bắc Bộ có đặc điểm chung là:
a. Chịu sự chi phối sâu sắc của độ cao địa hình.
b. Chịu tác động mạnh của gió mùa đông bắc.
c. Chịu ảnh hởng của biển.
d. Chịu ảnh hởng của gió mùa Tây Nam.
2. Vùng trung du và miền núi Bắc Bộ là địa bàn phát triển các ngành công nghiệp
quan trọng nhất là:
a. Khai khoáng, thuỷ điện b. Cơ khí, điện tử.
c. Hoá chất, chế biến lâm sản. d. vật liệu xây dựng, sản xuất hàng tiêu
dùng.
3. Dân c ở Đồng bằng sông Hồng có thuận lợi cơ bản gì trong việc phát triển kinh tế
- xã hội.
a. Nguồn lao động dồi dào, thị trờng tiêu thụ lớn.
b. Có trình độ thâm canh lúa nớc, giỏi nghề thủ công.
c. Tỉ lệ lao động qua đào tạo khá cao, đội ngũ tri thức kỹ thuật và công nghệ đông
đảo.
d. Tất cả đều đúng.
4. ở đồng bằng sông Hồng, năng suất lúa so với cả nớc xếp hạng.
a. Đứng thứ hai sau đồng bằng sông Cửu Long.
b. Đứng thứ ba sau đồng bằng sông cửu Long và Đông Nam bộ.
c. Cao nhất cả nớc.
5. Về dịch vụ du lịch biển, các bãi biển nổi tiếng của vùng Bắc Trung Bộ ở đâu.
a. Đồ Sơn, Cửa Lò, Cửa Tùng, Thuận An.
a. Lăng Cô, Thuận An, Cửa Việt, Thiên Cầm.
c. Đồ Sơn, Cô Tô, Cửa Việt, Cửa Lò.
d. Sầm Sơn, Cửa Lò, Thiên Cầm, Lăng Cô.
6. Ngoài các thiên tai nh thờng xảy ra ở Bắc Trung Bộ vùng Duyên Hải Nam Trung
Bộ còn có thiên tai mà các nhà khoa học đã cảnh báo.
a. Hạn hán nặng nề nhất trong các tỉnh miền Trung.
b. Hiện tợng sa mạc hoá diễn ra rất nghiêm trọng.
c. Triều cờng làm thay đổi dạng bờ biển.
d. Nạn Châu chấu phá hoại mùa màng hàng năm
7. Vì sao vùng duyên hải Nam trung bộ có vùng Cà Ná phát triển nghề làm muối.
a. Nớc ở đây rất mặn.
b. Nằm sát biển, có lợng ma rất ít.
c. Khí hậu khô ráo quanh năm, lợng ma ít nhất cả nớc.
d. Nơc biển mặn, lợng ma rất ít, nằm sát biển.
8. Tác nhân nào gây hậu quả tai hại cho cây trồng ở vùng Tây Nguyên.
a. Mùa khô kéo dài, gây thiếu nớc cho cây trồng.
b. Nạn lâm tặc và phá rừng làm rẩy làm cho diện tích rừng tự nhiên thu hẹp.
c. Các đập thuỷ điện đã làm nguồn nơc nhiều vùng trở nên khô hạn không trồng
trọt đợc.
d. Câu ( b và c) đúng.
II. Tự luận: 6 điểm.
1. Dựa vào bảng thống kê dới đây, lơng thực có hạt bình quân đầu ngời thời kì 1995 -
2000 (kg) (3.5điểm).
Năm 1995 1998 2000 2002
Cả nớc 363,1 407,6 444,8 463,6
Bắc Trung bộ 235,5 251,6 302,1 333,7

a. Nhận xét về bình quân lơng thực có hạt theo đầu ngời của Bắc Trung Bộ so với
cả nớc.
b. Giải thích?
2. Điều kiện tự nhiên của Đồng bằng sông Hồng có những thuận lợi - khó khăn gì cho
phát triển kinh tế - xã hội (2,5đ).
Đáp án biểu điểm.
I. Phần trắc nghiệm: 4 điểm - mỗi câu 0,5 điểm.
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8
a a d c d b c a
II/ Tự luận:
1. a.
+ Bình quân lơng thực có hạt theo đầu ngời của Bắc Trung Bộ luôn thấp hơn so với
cả nớc. (0,5)
+ Tốc độ tăng trởng lơng thực có hạt bình quân đầu ngời của Bắc Trung Bộ lại cao
hơn so với cả nớc (0,5)
Năm 1995 1998 2000 2002
Cả nớc 100% 112,26% 109,13% 104,27%
Bắc Trung bộ 100% 106,97% 120,07% 110,46%
b. Giải thích: (1 điểm)
+ Bình quân lơng thực có hạt theo đầu ngời của Bắc Trung Bộ luôn thấp là vùng có
nhiều khó khăn trong sản xuất nông nghiệp, thiên tai, bão lụt, đất nông nghiệp nhỏ, hẹp,
xấu.( 0,5 điểm)
+ Lơng thực có hạt bình quân đầu ngời của Bắc Trung Bộ có tốc độ tăng trởng lớn
vì đẩy mạnh tham canh, tăng vụ, cố gắng sản xuất lơng thực tự túc. ( 0,5 điểm)
2. ( 2,5 điểm)
+ Thuận lợi (1,75).
- Vị trí dễ dàng trong việc giao luKT - XH trực tiếp với các vùng trong cả nớc.
(0.25đ)
- tài nguyên đất phù sa chiếm diện tích lớn nhất (0.25đ).
- KH có M đồng lại (0.25đ).
- Nguồn nớc dồi dào (0,25đ).
- KS một số có giá trị đá vôi, sét cao lanh, than nâu (0.25đ).
- Bờ biển nuôi trồng thuỷ sản. (0.25).
- Du lịch biển - sinh thái (0.25)
+ Khó khăn (0.75).
- Thời tiết thờng không ổn định: bảo, lụt, hạn. (0.5đ).
- Do hệ thống để chống lũ lụt đồng ruộng trở thành những ô trũng.(0.25).
2
H v tờn: KIM TRA HC K I
Lp: 9/ Mụn: a lớ Thi gian: 45 phỳt
im Nhn xột ca Giỏo viờn
Trắc nghiệm (4 điểm)
1. Thế mạnh kinh tế của vùng trung du và miền núi Bắc Bộ.
a. Khai thác khoáng sản; trồng rừng, cây công nghiệp.
b. Phát triển thuỷ điện, nhiệt điện.
c. Kinh tế biển, du lịch sinh thái.
d. Tất cả đều đúng.
2. Tính đa dạng về cơ cấu sản phẩm nông nghiệp của vùng trung du và miền núi bắc
Bộ gồm có.
a. Cây nhiệt đới, cận nhệt đới, ôn đới.
b. Cây lơng thực, thực phẩm, cây ăn quả.
c. Cây công nghiệp lâu năm, cây ngắn ngày.
d. Tất cả các loại trên.
3. Về mặt dân c - xã hội điểm nào nổi bật nhất của đồng bằng sông hồng là có.
a. Dân c đông, nguồn lao động dồi dào.
b. Trình độ thâm canh cao.
c. Quá trình đô thị hoá sớm nhất nớc.
d. Tất cả đều đúng.
4. Trong nông nghiệp, đồng bằng Sông Hồng có thành tựu lớn nhất so với các vùng
khác trong cả nớc là:
a. Số lợng rau quả ôn đới b. Đàn lợn nuôi
c. Năng suất lúa d. Tất cả đều đúng.
5. Vùng Bắc Trung Bộ có di sản văn hoá và di sản thiên nhiên đợc Unesco công
nhận đó là.
a. Cố đô Huế, động Hơng Tích.
b. Các lăng tẩm ở Huế, Động Phong Nha - Kẻ Bàng.
c. Cố đô Huế, Động Phong Nha - Kẻ Bàng.
d. Đại Nội Huế, núi Bạch Mã.
6. Các tính cực Nam DHNTB khí hậu khô hạn quanh năm, nhân dân đẫ phát triển
trồng cây gì? vật nuôi gì?
a. Trồng cam, chôm chôm, nuôi bò đàn, nuôi tôm ven biển.
b. Trồng da hấu, chôm chôm, nuôi ba ba ở ao hồ.
c. Trồng chà là, nho, nuôi dê đàn, bò đàn.
d. Trồng nho, Thanh Long, nuôi dê, bò đàn, cừu đàn.
7. Nông nghiệp ở vùng DHNT bộ gặp các khó khăn nào?
a. Bị gió Tây Nam về mùa hè, bão lũ về đầu thu.
b. Khô hạn, thiếu nớc trầm trọng.
c. Đồng bằng nhỏ hẹp bị cát lấn, sa mạc hoá, khô hạn mùa hạ, bão lụt cuối hè.
d. Đất xấu, lại bị núi lan ra sát biển làm đồng bằng càng nhỏ hẹp thêm.
8. Tây Nguyên gồm các dân tộc nào sau đây.
a. Gia - Rai, Ê - đê, Ba na, Mơ - nông, Cơ - ho.
b. Chăm, Hoa, khơ me, Kinh, Ê - đê.
c. Chăm, Kinh, Sê Đăng, Ê - Đê, Giai - Rai.
d. Hoa, Giai rai, ba na, Cơ Ho, Mơ - nông.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét