Thứ Ba, 4 tháng 3, 2014
tiet 17(dai so)
nhiệt liệt chào mừng
Các quí thầy, cô về dự hội giảng giáo viên giỏi THCS
Kính chúc các quí thầy, cô
mạnh khoẻ, hạnh phúc và thành đạt !
Người thực hiện: hoàng văn hưng
Phòng GD-đt gio linh
Trường thcs gio việt
Câu 1: Viết công thức liên hệ giữa phép
nhân và phép khai phương.
Cho ví dụ.
Câu 2: Viết công thức liên hệ giữa phép
chia và phép khai phương.
Cho ví dụ.
A.B = A. B
Với A 0; B 0
A A
=
B
B
Với A 0; B > 0
Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra bài cũ:
Ôn tập chương i ( Tiết 2)
Câu 1: Thực hiện phép tính
3
45 20
2
Ta được kết quả là:
A. 10; B. - 6 5; C. 0
2. Bài tập trắc nghiệm
1. Lí thuyết
Câu 2: Giá trị của biểu thức
6
bằng
2 3
1
A. 3; B. 3; C.
3
Chọn đáp án đúng?
Câu 3: Khử mẫu biểu thức
2a
3
Ta được kết quả là:
6a -3a - 6a
A. ; B. ; C.
3 3
6
với a0
Câu 4: Giá trị của biểu thức
;
1 1
- bằng
2 + 3 2 - 3
A. 4; B. - 2 3 C.0
Các công thức biến đổi căn thức
(Với A0; B0)
(Với A0; B>0)
(Với B0)
(Với A0;B0)
(Với A<0;B0)
(Với B>0)
2, AB = A B
A A
3, =
B
B
2
2
2
4, A B = A B
5,A B = A B
A B =- A B
A A B
7, =
B
B
(Với A.B0; B0)
A AB
6, =
B B
m
m
2
C C( A B)
8, =
A - B
A B
C C( A B)
9, =
A - B
A B
(Với A0; AB
2
)
(Với A 0; B 0; A B)
2
1, A = A
Ôn tập chương i ( Tiết 2)
Câu 1: Thực hiện phép tính
3
45 20
2
Ta được kết quả là:
A. 10; B. - 6 5; C. 0
2. Bài tập trắc nghiệm
1. Lí thuyết
Câu 2: Giá trị của biểu thức
6
bằng
2 3
1
A. 3; B. 3; C.
3
Chọn đáp án đúng?
Câu 3: Khử mẫu biểu thức
2a
3
Ta được kết quả là:
6a -3a - 6a
A. ; B. ; C.
3 3
6
với a0
Câu 4: Giá trị của biểu thức
;
1 1
- bằng
2 + 3 2 - 3
A. 4; B. - 2 3 C.0
Các công thức biến đổi căn thức
(Với A0; B0)
(Với A0; B>0)
(VớI B0)
(VớI A0;B0)
(VớI A<0;B0)
(Với B>0)
2, AB = A B
A A
3, =
B
B
2
2
2
4, A B = A B
5,A B = A B
A B =- A B
A A B
7, =
B
B
(Với A.B0; B0)
A AB
6, =
B B
m
m
2
C C( A B)
8, =
A - B
A B
C C( A B)
9, =
A - B
A B
(Với A0; AB
2
)
(Với A 0; B 0; A B)
2
1, A = A
(Với B0)
(Với A0;B0)
(Với A<0;B0)
2
2
2
4, A B = A B
5,A B = A B
A B =- A B
Ôn tập chương i ( Tiết 2)
Câu 1: Thực hiện phép tính
3
45 20
2
Ta được kết quả là:
A. 10; B. - 6 5; C. 0
2. Bài tập trắc nghiệm
1. Lí thuyết
Câu 2: Giá trị của biểu thức
6
bằng
2 3
1
A. 3; B. 3; C.
3
Chọn đáp án đúng?
Câu 3: Khử mẫu biểu thức
2a
3
Ta được kết quả là:
6a -3a - 6a
A. ; B. ; C.
3 3
6
với a0
Câu 4: Giá trị của biểu thức
;
1 1
- bằng
2+ 3 2 - 3
A. 4; B. -2 3 C.0
Các công thức biến đổi căn thức
(Với A0; B0)
(Với A0; B>0)
(Với B0)
(Với A0; B0)
(Với A<0; B0)
(Với B>0)
2, AB = A B
A A
3, =
B
B
2
2
2
4, A B = A B
5,A B = A B
A B =- A B
A A B
7, =
B
B
(Với A.B0;B0)
A AB
6, =
B B
m
m
2
C C( A B)
8, =
A - B
A B
C C( A B)
9, =
A - B
A B
(Với A0; A B
2
)
(Với A0 ; B0; A B)
2
1, A = A
(Với B>0)
A A B
7, =
B
B
Ôn tập chương i ( Tiết 2)
Câu 1: Thực hiện phép tính
3
45 20
2
Ta được kết quả là:
A. 10; B. - 6 5; C. 0
2. Bài tập trắc nghiệm
1. Lí thuyết
Câu 2: Giá trị của biểu thức
6
bằng
2 3
1
A. 3; B. 3; C.
3
Chọn đáp án đúng?
Câu 3: Khử mẫu biểu thức
2a
3
Ta được kết quả là:
6a -3a - 6a
A. ; B. ; C.
3 3
6
với a0
Câu 4: Giá trị của biểu thức
;
1 1
- bằng
2+ 3 2 - 3
A. 4; B. -2 3 C.0
Các công thức biến đổi căn thức
(Với A0;B0)
(Với A0;B>0)
(Với B0)
(Với A0;B0)
(Với A<0;B0)
(Với B>0)
2, AB = A B
A A
3, =
B
B
2
2
2
4, A B = A B
5,A B = A B
A B =- A B
A A B
7, =
B
B
(VớI A.B0;B0)
A AB
6, =
B B
m
m
2
C C( A B)
8, =
A - B
A B
C C( A B)
9, =
A - B
A B
(Với A0;AB
2
)
(Với A0 ; B0; A B)
2
1, A = A
(Với A.B0;B0)
A AB
6, =
B B
Ôn tập chương i ( Tiết 2)
Câu 1: Thực hiện phép tính
3
45 20
2
Ta được kết quả là:
A. 10; B. - 6 5; C. 0
2. Bài tập trắc nghiệm
1. Lí thuyết
Câu 2: Giá trị của biểu thức
6
bằng
2 3
1
A. 3; B. 3; C.
3
Chọn đáp án đúng?
Câu 3: Khử mẫu biểu thức
2a
3
Ta được kết quả là:
6a -3a - 6a
A. ; B. ; C.
3 3
6
với a0
Câu 4: Giá trị của biểu thức
;
1 1
- bằng
2+ 3 2 - 3
A. 4; B. -2 3 C.0
Các công thức biến đổi căn thức
(Với A0;B0)
(Với A0;B>0)
(Với B0)
(Với A0;B0)
(Với A<0;B0)
(Với B>0)
2, AB = A B
A A
3, =
B
B
2
2
2
4, A B = A B
5,A B = A B
A B =- A B
A A B
7, =
B
B
(Với A.B0;B0)
A AB
6, =
B B
(Với A0;AB
2
)
(Với A0; B0; A B)
2
1, A = A
(Với A0;AB
2
)
(Với A0; B0; A B)
m
m
2
C C( A B)
8, =
A -B
A B
C C( A B)
9, =
A - B
A B
m
m
2
C C( A B)
8, =
A - B
A B
C C( A B)
9, =
A - B
A B
Ôn tập chương i ( Tiết 2)
Bài tập 1: (Bài 73 a;c trang 40.SGK )
Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức sau
2
2
a,A = -9a - 9 +12a + 4a
c,C = 1-10a + 25a - 4a
( )
2
A = 3 -a - 3 + 2a = 3 -a - 3 + 2a
tại a = -9
tại a =
2
Lời giải
Các công thức biến đổi căn thức
(Với A0; B0)
(Với A0; B>0)
(Với B0)
(Với A0; B0)
(Với A<0; B0)
(Với B>0)
2, AB = A B
A A
3, =
B
B
2
2
2
4, A B = A B
5,A B = A B
A B =- A B
A A B
7, =
B
B
(Với A.B0; B0)
A AB
6, =
B B
m
m
2
C C( A B)
8, =
A -B
A B
C C( A B)
9, =
A -B
A B
(Với A0;AB
2
)
(Với A0 ; B>0;A B)
2
1, A = A
Thay a = -9 ta được:
A =
3 9 - 3-18 = 9 -15 = -6
2
a, A = -9a - 9 +12a + 4a
Điều kiện a 0,
ta có:
Ôn tập chương i ( Tiết 2)
Bài tập 1: (Bài 73 a;c trang 40.SGK )
Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức sau
<
2
2
c,C = 1-10a + 25a - 4a
C = (1- 5a) - 4a
C= 1- 5a - 4a
1
1- 5a 0 a 1- 5a = 1- 5a
5
C = 1- 5a - 4a = 1- 9a
1
1- 5a 0 a> 1- 5a = 5a -1
5
C = 5a -1- 4a = a -1
1- 9a
C =
a -1
1
2 >
5
a = 2
C = 2 -1
tại a = -9
tại a =
2
Vậy
Nếu a
Nếu a >
1
5
1
5
thì
thì
Thay vào biểu thức ta có:
với a =
* Nếu
* Nếu
Lời giải
Các công thức biến đổi căn thức
(Với A0; B0)
(Với A0; B>0)
(Với B0)
(Với A0; B0)
(Với A<0; B0)
(Với B>0)
2, AB = A B
A A
3, =
B
B
2
2
2
4, A B = A B
5,A B = A B
A B =- A B
A A B
7, =
B
B
(Với A.B0; B0)
A AB
6, =
B B
m
m
2
C C( A B)
8, =
A - B
A B
C C( A B)
9, =
A -B
A B
(Với A0;AB
2
)
(Với A0 ; B>0;A B)
2
1, A = A
2
2
a,A = -9a - 9 +12a + 4a
c,C = 1-10a + 25a - 4a
Ôn tập chương i ( Tiết 2)
Bài tập 1: (Bài 73 a;c trang 40.SGK )
Chứng minh các đẳng thức sau
ữ ữ
ữ ữ
a b +b a 1
c, : = a-b
ab a - b
với a,b > 0vàa b
a+ a a - a
d, 1+ . 1- =1- a
a +1 a -1
với a 0;a 1
Bài tập 2: (Bài 75 c;d trang 41.SGK )
=
c, Biến đổi vế trái, tacó
a b +b a 1
VT = :
ab a - b
ab( a + b)
a - b)
ab
=( a + b).( a - b) =a - b= VP
Vậy đẳng thức đđược chứng minh
.(
Hoạt động nhóm
Nhóm 1,2: Câu c
Nhóm 3,4: Câu d
kết quả hoạt động nhóm
Các công thức biến đổi căn thức
(Với A0; B0)
(Với A0; B>0)
(Với B0)
(Với A0; B0)
(Với A<0; B0)
(Với B>0)
2, AB = A B
A A
3, =
B
B
2
2
2
4, A B = A B
5,A B = A B
A B =- A B
A A B
7, =
B
B
(Với A.B0; B0)
A AB
6, =
B B
m
m
2
C C( A B)
8, =
A -B
A B
C C( A B)
9, =
A -B
A B
(Với A0;AB
2
)
(Với A0 ; B>0;A B)
2
1, A = A
Ôn tập chương i ( Tiết 2)
Bài tập 1: (Bài 73 a;c trang 40.SGK )
Chứng minh các đẳng thức sau
ữ ữ
ữ ữ
a b +b a 1
c, : = a-b
ab a - b
với a,b > 0vàa b
a+ a a - a
d, 1+ . 1- =1- a
a +1 a -1
với a 0;a 1
Bài tập 2: (Bài 75 c;d trang 41.SGK )
( ) ( )
( ) ( )
ữ ữ
ữ ữ
ữ ữ
ữ ữ
d,Biếnđổivế trái
a+ a a- a
VT = 1+ . 1-
a +1 a -1
a a +1 a a -1
= 1+ . 1-
a +1 a -1
= 1+ a 1- a =1- a = VP
Vậy đẳng thức đđược chứng minh
, ta có
kết quả hoạt động nhóm
Các công thức biến đổi căn thức
(Với A0; B0)
(Với A0; B>0)
(Với B0)
(Với A0; B0)
(Với A<0; B0)
(Với B>0)
2, AB = A B
A A
3, =
B
B
2
2
2
4, A B = A B
5,A B = A B
A B =- A B
A A B
7, =
B
B
(Với A.B0; B0)
A AB
6, =
B B
m
m
2
C C( A B)
8, =
A -B
A B
C C( A B)
9, =
A -B
A B
(Với A0;AB
2
)
(Với A0 ; B>0;A B)
2
1, A = A
Ôn tập chương i ( Tiết 2)
Bài tập 1: (Bài 73 a;c trang 40.SGK )
ữ
ữ
Chobiểuthức
x x 3 - x
Q = + -
1- x
1- x 1+ x
Với x 0vàx 1
a,Rút gọn Q
b,T ìm x sao cho Q = -1
Bài tập 2 : (Bài 75 c;d trang 41.SGK )
Bài tập 3 :
Bài giải
-3
Q =
1+ x
Các bước thực hiện:
- Quy đồng mẫu.
- Thực hiện các phép toán
(Giống như đối với phân thức ở lớp 8)
- Rút gọn biểu thức
Các công thức biến đổi căn thức
(Với A0; B0)
(Với A0; B>0)
(Với B0)
(Với A0; B0)
(Với A<0; B0)
(Với B>0)
2, AB = A B
A A
3, =
B
B
2
2
2
4, A B = A B
5,A B = A B
A B =- A B
A A B
7, =
B
B
(Với A.B0; B0)
A AB
6, =
B B
m
m
2
C C( A B)
8, =
A -B
A B
C C( A B)
9, =
A -B
A B
(Với A0;AB
2
)
(Với A0 ; B>0;A B)
2
1, A = A
a, Với , ta có:
x 0vàx 1
( ) ( )
( ) ( )
( )
( ) ( )
ữ
ữ
x x 3 - x
Q = + -
1- x
1- x 1+ x
x 1+ x + x 1- x
3 - x
= -
1- x
1+ x 1- x
x + x + x - x 3- x
=
1- x 1- x
3 1- x
2 x 3 - x 3 x - 3
= - = = -
1- x 1- x 1- x
1+ x 1- x
3
= -
1+ x
Vậy
Ôn tập chương i ( Tiết 2)
Bài tập 1: (Bài 73 a;c trang 40.SGK )
Bài tập 2 : (Bài 75 c;d trang 41.SGK )
Bài tập 3 :
Bài giải
( )
Q = -1
-3
= -1 Điều kiệnx 0;x 1
1+ x
- 3=- 1+ x x = 2 x=4
(Thỏa mn ĐKXĐ)
Vậy x =4 thì Q = -1
Các công thức biến đổi căn thức
(Với A0; B0)
(Với A0; B>0)
(Với B0)
(Với A0; B0)
(Với A<0; B0)
(Với B>0)
2, AB = A B
A A
3, =
B
B
2
2
2
4, A B = A B
5,A B = A B
A B =- A B
A A B
7, =
B
B
(Với A.B0; B0)
A AB
6, =
B B
m
m
2
C C( A B)
8, =
A -B
A B
C C( A B)
9, =
A -B
A B
(Với A0;AB
2
)
(Với A0 ; B>0;A B)
2
1, A = A
-3
a, Rút gọn: Q =
1+ x
b,
Ta có:
ữ
ữ
Chobiểuthức
x x 3 - x
Q = +
1- x
1- x 1+ x
Với x 0vàx 1
a,Rút gọn Q
b,T ì m x sao cho Q = -1
Ôn tập chương i ( Tiết 2)
Bài tập 1: (Bài 73 a;c trang 40.SGK )
Bài tập 2 : (Bài 75 c;d trang 41.SGK )
Bài tập 3 :
Bài giải
Các công thức biến đổi căn thức
(Với A0; B0)
(Với A0; B>0)
(Với B0)
(Với A0; B0)
(Với A<0; B0)
(Với B>0)
2, AB = A B
A A
3, =
B
B
2
2
2
4, A B = A B
5,A B = A B
A B =- A B
A A B
7, =
B
B
(Với A.B0; B0)
A AB
6, =
B B
m
m
2
C C( A B)
8, =
A - B
A B
C C( A B)
9, =
A - B
A B
(Với A0;AB
2
)
(Với A0 ; B>0;A B)
2
1, A = A
ữ
ữ
Chobiểuthức
x x 3- x
Q = +
1- x
1- x 1+ x
Với x 0vàx 1
a,Rút gọn Q
b,T ìm x sao cho Q = -1
c, Tìm giá trị của Q khi x = 4 - 2
3
-3
a, Rút gọn: Q =
1+ x
b,
Vậy x =4 thì Q = -1
c, Ta có:
( )
2
x = 4 - 2 3 = 3 -1
Suy ra:
( )
2
-3 -3
Q = =
1+ 3 -1
1+ 3 -1
-3 -3
= = =- 3
1+ 3 -1 3
Vậy khi x = 4 - 2 thì Q =
3
- 3
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét