Thứ Tư, 19 tháng 3, 2014

Tài liệu Luận văn "Thực trạng, định hướng và giải pháp phát triển ngành dệt may xuất khẩu Việt Nam" pptx


LINK DOWNLOAD MIỄN PHÍ TÀI LIỆU "Tài liệu Luận văn "Thực trạng, định hướng và giải pháp phát triển ngành dệt may xuất khẩu Việt Nam" pptx": http://123doc.vn/document/1036597-tai-lieu-luan-van-thuc-trang-dinh-huong-va-giai-phap-phat-trien-nganh-det-may-xuat-khau-viet-nam-pptx.htm



Khoá Luận tốt nghiệp Cao Thị Hơng-Lớp Nhật 1-K38F



- 5 -

may Vit Nam. T ú ỏnh giỏ nng lc cnh tranh ca ngnh, thy c im
mnh, im yu, c hi m ngnh cú c v nhng thỏch thc m ngnh ang v
s phi ng u trong hin ti v trong thi gian ti.
Chng III - "Cỏc gii phỏp nhm nõng cao nng lc cnh tranh
ca hng dt may xut khu Vit Nam" qua vic ỏnh giỏ s b v xu hng
chuyn dch vic sn xut hng dt may trong khu vc v trờn th gii, nhu cu
hi nhp ca ngnh dt may Vit Nam, nhng nh hng, mc tiờu phỏt trin ca
ngnh trong tng lai s a ra nhng gii phỏp cn thit cho ngnh dt may Vit
Nam thỏo g nhng khú khn trc mt, to mụi trng thun li cho sn xut
v xut khu hng dt may, khuyn khớch v m rng th trng xut khu, nõng
cao nng lc cnh tranh cho ngnh dt may ngnh tr thnh mt ngnh cụng
nghip mi nhn trong giai on u ca quỏ trỡnh cụng nghip hoỏ hin i hoỏ
t nc.
Cui cựng em xin chõn thnh cm n cỏc thy cụ giỏo trng i hc
Ngoi Thng, nhng ngi ó truyn t rt nhiu kin thc b ớch v to iu
kin thun li cho em sut quỏ trỡnh hc tp ti Trng. c bit xin by t lũng
bit n sõu sc n Thy giỏo Nguyn Quang Hip, ngi ó nhit tỡnh hng dn,
ng viờn em hon thnh khoỏ lun tt nghip ny.












Khoá Luận tốt nghiệp Cao Thị Hơng-Lớp Nhật 1-K38F



- 6 -

CHNG I KHI QUT V NGNH DT MAY XUT KHU
VIT NAM

I. VI NẫT V NGNH DT MAY XUT KHU VIT NAM
1. Quỏ trỡnh hỡnh thnh v phỏt trin ca ngnh

Hin nay ngnh dt may trờn th gii ó t c nhng thnh tu vt
bc ú chớnh l thnh qu ỏng t ho ca quỏ trỡnh hỡnh thnh v phỏt trin t
thi xa xa ca ngnh ny trờn th gii. Mc lch s ỏnh du s phỏt trin mnh
m ca ngnh dt may l vo th k 18 khi mỏy dt ra i nc Anh v t ú sc
lao ng ó c thay bng mỏy múc nờn nng sut dt vi tng cha tng thy
trong lch s loi ngi. V bt u t khi cuc cỏch mng cụng nghip din ra thỡ
cỏc thnh tu khoa hc k thut c chuyn giao v cú mt nhiu nc trờn th
gii. Kinh t i sng xó hi ngy cng phỏt trin thỡ nhu cu n mc khụng ch
dng li ch ch phc v cho vic bo v c th, sc kho con ngi m cũn
lm p thờm cho cuc sng.
Vit Nam, mc dự l mt nc lc hu, kộm phỏt trin nhng so vi
ngnh dt may trờn th gii thỡ cng cú rt nhiu im ni bt. Trc õy, vo thi
phong kin khi mỏy múc, khoa hc k thut cha phỏt trin nc ta thỡ ngnh dt
may Vit Nam ó hỡnh thnh t m t, dt vi vi hỡnh thc n gin thụ s
nhng mang y k thut tinh so v cú giỏ tr rt cao. Sau ú m t dt vi ó tr
thnh mt ngh truyn thng ca Vit Nam c truyn t i ny qua i khỏc
nh vo nhng ụi bn tay khộo lộo ca ngi ph n Vit Nam. Dự nhng cụng
vic ú rt gin n nhng chớnh nhng ngh truyn thng ny ó to ra mt
phong cỏch rt riờng cho ngnh dt may Vit Nam ta m khụng mt nc no cú
c.
Ngnh dt may xut khu ca Vit Nam bt u phỏt trin t nhng nm
1958 min Bc v n nm 1970 min Nam, nhng mói ti nm 1975 khi t
nc thng nht, ngnh dt may mi c n nh. Nh mỏy c hỡnh thnh 3

Khoá Luận tốt nghiệp Cao Thị Hơng-Lớp Nhật 1-K38F



- 7 -

min: min Bc, min Trung v min Nam. Cỏc nh mỏy ny ó thu hỳt v gii
quyt cụng n vic lm cho hng vn lao ng. Khi t nc va thoỏt khi ỏch
thng tr, ang cũn trong tỡnh trng kinh t trỡ tr kộm phỏt trin thỡ cỏc nh mỏy
ca ngnh úng mt vai trũ rt to ln i vi t nc.
Lỳc u, cỏc nh mỏy ch sn xut hng hoỏ phc v nhu cu trong
nc. Sn lng sn xut ra khụng nhiu vỡ lỳc ú mỏy múc, thit b cũn lc hu,
ton l nhng mỏy c nhp t cỏc nc xó hi ch ngha, hn na trỡnh qun lý
cng cũn rt hn ch. Ngay c hng sn xut phc v cho nhu cu trong nc
cng khụng ỏp ng yờu cu v cht lng, mu mó cũn nghốo nn ớt i.
Thi kỡ t nm 1975 n nm 1985 nn kinh t nc ta hot ng theo
c ch tp trung bao cp, u vo v u ra ca sn xut c cung ng theo ch
tiờu ca Nh nc, vic sn xut v qun lý theo ngnh khộp kớn v hng vo
nhu cu tiờu dựng ni a l chớnh cũn xut khu trong giai on ny ch thc hin
trong khuụn kh Hip nh v Ngh nh th ca nc ta kớ kt vi khu vc ụng
u - Liờn Xụ trc õy. Do ú ngnh dt may Vit Nam xut khu i nc ngoi
ch yu l sang th trng Liờn Xụ v th trng ụng u. Tuy nhiờn, hng xut
khu ch yu l gia cụng hng bo h lao ng cho hai th trng ny vi nguyờn
liu, thit b do h cung cp. Sn lng dt may cho ti nm 1980 t 50 triu sn
phm cỏc loi, 80% xut sang Liờn Xụ cũn li l ụng u v khu vc II.
n cui nm 1990, khi h thng cỏc nc xó hi ch ngha b tan ró,
nc ta ri vo th hon ton cụ lp so vi nhiu nc ln mnh khỏc, th trng
xut khu b nh hng mnh m. Nn kinh t nc ta tr nờn ỡnh tr, tht nghip
tng, nhiu xớ nghip b úng ca, ngnh dt may cng khụng thoỏt khi tỡnh trng
ny.
Cựng thi gian ú ng v Nh nc ta bt u chớnh sỏch i mi nn
kinh t, chuyn i t kinh t bao cp sang c ch qun lý t hch toỏn kinh doanh
xó hi ch ngha. Thi kỡ ny, ngnh dt may gp nhiu khú khn phi i mt vi
vic: thiu vn, thiu cụng ngh, c bit thiu i tỏc u mi tiờu th hng hoỏ.
Trong nhiu nm qua ngnh ó phi a ra nhiu chin lc, bin phỏp duy trỡ

Khoá Luận tốt nghiệp Cao Thị Hơng-Lớp Nhật 1-K38F



- 8 -

sn xut, m bo cung cp sn phm cho th trng ni a ỏp ng nhu cu tiờu
dựng ng thi t lo vn i mi thit b, tng cng thit b chuyờn dựng, ỏp
dng khoa hc k thut tiờn tin, hon thin dn h thng qun lớ t chc
Giai on 1990 - 1995 nh cú chớnh sỏch phỏt trin kinh t hng hoỏ
nhiu thnh phn ó to iu kin thun li cho s phỏt trin ca ngnh dt may
Vit Nam. Mc dự phỏt trin chm hn so vi cỏc nc lỏng ging Chõu , nhng
ngnh ó t ng dy vn lờn, phỏt trin mt cỏch y n tng. Bc u nm
1993 kim ngch xut khu t 350 triu USD v n cui nm 1997 xut khu t
1,35 t USD. Khụng dng li con s ny, hng dt may xut khu ó tr thnh
mt trong 10 mt hng xut khu mi nhn ca Vit Nam nm trong chin lc
phỏt trin CNH, HH ca t nc trong thi gian ti.
Nm 2002, kim ngch xut khu t 2,75 t USD, trong 8 thỏng u
nm 2003 ny kim ngch xut khu t c xp x 2,597 t USD v d kin n
cui nm 2003 kim ngch xut khu hng dt may s t c 3,5 t USD. Vi
tc tng mnh ca cụng nghip dt may nc ta hin nay, cỏc chuyờn gia cú th
khng nh ngnh dt may cú th t mc tiờu 4,5 - 5 t USD xut khu vo nm
2005 v n nm 2010 l 8 t USD. (Ngun: Thi bỏo kinh t Vit Nam s 143 -
ngy 2 thỏng 8 nm 2003).
Cỏc mt hng dt may xut khu cng tng i phong phỳ, a dng,
mu mó dn dn c ci tin ỏp ng c nhu cu ca ngi tiờu dựng trong v
ngoi nc. Bc u, ngnh dt may Vit Nam ó cú tờn tui trờn mt s th
trng ln trờn th gii: EU, M, Nhtto ngun thu ngoi t ỏng k cho t
nc.
c bit ngy 23 thỏng 4 nm 2001 Th tng Chớnh Ph ó phờ duyt
chin lc phỏt trin ngnh dt may n nm 2010 theo Q s 55/2001/Q-TTg.
Vi chin lc ny ngnh dt may cú nhiu c hi mi phỏt trin ú l: Chớnh
ph cú nhiu chớnh sỏch u t h tr, khuyn khớch phỏt trin hot ng sn xut
kinh doanh nh c hng u ói v tớn dng u t, c Ngõn hng u t v
phỏt trin, cỏc Ngõn hng thng mi quc doanh bo lónh hoc cho vay tớn dng

Khoá Luận tốt nghiệp Cao Thị Hơng-Lớp Nhật 1-K38F



- 9 -

xut khu, cho vay u t m rng sn xut kinh doanh vi lói sut u ói, c
hng thu thu nhp u ói 25%. Hin nay, ngnh dt may xut khu Vit Nam
ang tng bc i mi hi nhp vo xu th ton cu hoỏ ca c th gii.

2. Li th phỏt trin ca ngnh dt may xut khu Vit Nam
Thc t cho thy trong vi nm gn õy qun ỏo, sn phm ca ngnh
dt may do cỏc c s trong nc sn xut, cht lng ngy cng c nõng cao,
mu mó phong phỳ a dng, tiờu th vi khi lng ln trờn th trng. Nhiu
ngi tiờu dựng ó nhn xột: trong khi cht lng hng hoỏ khụng kộm hng
ngoi thỡ kiu dỏng v mu mó li phự hp hn, giỏ c r hn. Nhng thnh tu
m ngnh dt may xut khu ó t c trong thi gian gn õy ch yu l nh
vo nhiu yu t thun li sn cú ca Vit Nam.
Vi s dõn trờn 80 triu ngi, t l n gii li rt ln, ú l i ng lao
ng rt phự hp cho ngnh dt may, mt ngnh ũi hi s t m khộo lộo, cn mn.
Ngi dõn Vit Nam c bit l ph n Vit Nam ni ting l nhng ngi siờng
nng chuyờn cn, thụng minh, nhanh nhn thỏo vỏt, l iu kin thun li cho
ngnh dt may Vit Nam. Vit Nam giỏ nhõn cụng thp mc di 2,5
USD/gi (thuc loi thp nht trong khu vc). Chi phớ u t thp nh cú sn nh
xng cho thuờ vi giỏ r ca cỏc t chc Nh nc v tip cn c nhiu chng
loi thit b c bn khụng t tin mi cng nh ó qua s dng ca mt s nc
thỡ chi phớ sn xut dt may ca Vit Nam l thp 0,08 USD (CFSX/phỳt) (CFSX:
chi phớ sn xut) thp hn mc bỡnh quõn l 0,13 USD bng chi phớ sn xut
Banglades, thp hn so vi Trung Quc (0,09 USD ).







Khoá Luận tốt nghiệp Cao Thị Hơng-Lớp Nhật 1-K38F



- 10 -



Bng giỏ thnh sn xut tớnh theo cỏc nc

Nc
Chi phớ sn xut (USD)
(khụng gm chi phớ vn chuyn)
Xu hng
Trung Quc
0,09 n nh
Hng Kụng
0,19 n nh
Thỏi Lan
0,16 Tng
i Loan
0,2 Tng mnh
Indonesi
0,10 n nh
Vit Nam
0,08 n nh
Trung Bỡnh
0,13

Ngun: Phõn tớch chi phớ sn xut SECO, 2001

Ngnh dt may l ngnh khụng ũi hi phi cú nhiu vn u t ln.
cú th xõy dng ch lm vic cho ngnh dt may thỡ vn b ra khụng nhiu v thu
hi vn cng khỏ nhanh. i vi Vit Nam mt quc gia cũn nhiu khú khn v
vn u t thỡ õy l mt ngnh rt thớch hp phỏt trin kinh t. Cng chớnh vỡ
th m cỏc c s sn xut dt may xut khu ngy cng tng v phỏt trin mnh.
Ngoi ra, cỏc cụng ty trong khu vc úng mt vai trũ quan trng trong
vic cung cp cỏc mi liờn kt marketing thit yu vi th trng tiờu th v cung
cp gn nh ton b nguyờn liu cn thit. Cỏc i tỏc thng mi khu vc Chõu
v liờn minh Chõu u (EU) ó em n cho Vit Nam nhng c hi rt ln
trong vic tip cn th trng nc ngoi, iu ny ý ngha rt quan trng i vi
Vit Nam trong bi cnh hi nhp kinh t quc t.
Tuy nhiờn, núi vy khụng phi ngnh dt may ca Vit Nam hon ton
ch cú thun li trờn con ng phỏt trin. Trong giai on hin nay nn kinh t
cỏc nc ang b gim sỳt, th trng b co hp li, ngnh dt may b chu nhiu
nh hng ln ca nn kinh t th gii. Hn na, ngnh dt may xut khu ca
Vit Nam hin nay vn cũn nhiu yu kộm nh vn v nng lc sn xut ca

Khoá Luận tốt nghiệp Cao Thị Hơng-Lớp Nhật 1-K38F



- 11 -

doanh nghip cũn nh bộ c v quy mụ ln cụng sut, cht lng sn phm sn
xut ra cha tht s em li uy tớn cho doanh nghip, trỡnh cụng ngh ca
ngnh cũn lc hu so vi cỏc nc trong khu vc t 10 n 20 nm, nguyờn ph
liu cho sn xut cung cp khụng n nh, cú rt nhiu nguyờn ph liu m trong
nc khụng sn xut c nờn ch yu da vo nhp khu, vỡ vy giỏ thnh so vi
cỏc nc trong khu vc cũn cao hn rt nhiu.
Vi nhng yu kộm ca ngnh dt may Vit Nam hin nay ó lm gim
sc cnh tranh ca mt hng ny trờn th trng trong khu vc v trờn th trng
quc t do ú ngnh ang n lc u t, a ra cỏc bin phỏp nhm tng cng
sc cnh tranh v khng nh uy tớn mt hng dt may ca Vit Nam th trng
trong v ngoi nc.

3. V trớ v vai trũ ca xut khu dt may i vi s phỏt trin nn kinh t
quc dõn.
Ngnh dt may ó to ra sn phm rt quan trng khụng th thiu i
vi cuc sng ca mi ngi. Trong 10 nm qua ngnh dt may xut khu ó tr
thnh mt ngnh cụng nghip mi nhn trong nn kinh t quc dõn, cú nhng
bc tin b vt bc trong lnh vc xut khu vi tc tng trng bỡnh quõn l
24,8%/nm, vt lờn ng v trớ th nht trong c nc v kim ngch xut khu,
vt c qua ngnh du khớ. Mt hng dt may ó tr thnh mt trong 10 mt hng
xut khu ch lc ca Vit Nam trong chin lc phỏt trin kinh t, gúp phn thỳc
y nhanh t do hoỏ thng mi. Mc dự hin nay ngnh dt may Vit Nam cũn
nhiu im yu kộm, bt cp nhng cng cú ý ngha to ln i vi s tng trng
kinh t Vit Nam trong thi gian qua. Xut khu dt may tng lờn to cho cỏc
doanh nghip m rng sn xut gúp phn gii quyt cụng n vic lm cho i ng
lao ng d tha ngy cng tng mnh ca Vit Nam. Hn 10 nm qua ngnh ó
thu hỳt hn na triu lao ng trong c nc. Mt khỏc nh cú s tng trng
mnh ca xut khu nờn ó em li ngun thu ngoi t cho t nc, ng thi
gúp phn chuyn dch c cu kinh t theo hng cụng nghip hoỏ, hin i hoỏ.

Khoá Luận tốt nghiệp Cao Thị Hơng-Lớp Nhật 1-K38F



- 12 -


V trớ ca ngnh dt may xut khu i vi nn kinh t quc dõn
Ch s n v 1995 1999 2000 2001
1.GDP T VN 228,892

339,942

444,139

474,340

2.CNN T VN 34,318

70,767

82,992

94,780

3.Ngnh dt may T VN 3,100

7,700

9,120

10,260

4.T l 3/2 % 9,03

10,88

11,0

10,8

5.T l 3/1 % 1,4

1,9

2,1

2,1

6. Tng giỏ tr XK Triu USD

5.449

11.540

14.308

15.810

7.XK dt may Triu USD

850

1.747

1.892

1.962

8.T l 7/6 % 15,6

15,1

13,2

12,4


Ngun: Theo thng kờ ca Hip hi VITAS, nm 2001

Nu nh ngnh dt may vo nm 1995 ch chim 3,1% trong ton ngnh
cụng nghip nh thỡ n nm 2001 ó tng lờn 10,26%, chim 21% trong GDP,
gúp phn lm tng GDP ca c nc. Xut khu mt hng dt may úng mt vai
trũ ỏng k vo s tng trng ca kim ngch xut khu hng hoỏ nc ta trong
thi gian qua. Nm 1995 xut khu dt may ch t 850 triu USD n nm 2001
con s ó tng lờn l 1,962 t USD v nm 2002 t kim ngach xut khu l 2,752
t USD, vt mc k hoch m ngnh ó t ra trong nm 2002. Qua õy ta thy
xut khu mt hng dt may ca Vit Nam trong thi gian gn õy rt cú hiu qu.








Khoá Luận tốt nghiệp Cao Thị Hơng-Lớp Nhật 1-K38F



- 13 -


II. KHI QUT V TèNH HèNH NHP KHU, TIấU TH HNG DT MAY
TRấN TH GII
1. Dung lng th trng th gii v hng dt may
Trờn th gii hin nay cú khong 194 quc gia sn xut v xut khu
hng dt may. Nhu cu v hng dt may trờn th gii khụng phi l nh. Nhng
nm gn õy sau cuc khng hong tin t khu vc Chõu , t nm 2002 tr i,
kinh t th gii ó hi phc, nhu cu tiờu th hng dt may cng tng lờn, nht l
ti cỏc nc Chõu . Bc sang th k mi ny, ngnh gia cụng si Chõu s
phỏt trin trong mụi trng cú nhiu thun li, ngnh may mc cng úng gúp
mt vai trũ ht sc quan trng trong nn kinh t mi nc trong khu vc.

Tỡnh hỡnh nhp khu hng dt may trờn th gii
(n v: Triu USD)
Nm 1990 1995 1999 2000 2001
May
112074 170325 200648 214123 209645
Dt
131564 148055 142954 149370 138590
Tng cng
243638 318380 343602 363493 348235

Ngun: Theo thng kờ hng nm ca ASEAN Textile

Nhu cu nhp khu hng dt may trờn th gii ngy cng gia tng mnh.
Nm 2000 kim ngch nhp khu hng dt may ca th gii ó tng lờn 363,493 t
USD trong ú mt hng may mc tng lờn l 214,12 t USD tng ng 6,7% so
vi nm 1999 v tng lờn 91% so vi nm 1990. i vi mt hng dt, kim ngch
nhp khu l 149,370 t USD tng 4,5% so vi nm 1999; v tng 13,5% so vi
kim ngch nhp khu nm 1990. Qua bng ta cú th thy, lng nhp khu v
hng may mc tng lờn rt ln t nm 1990 n nm 2000, cũn lng nhp khu
v hng dt thỡ tng khụng ỏng k. Tuy nhiờn n nm 2001 thỡ lng nhp khu
hng dt may b chng li, tng kim ngch nhp khu ca th gii ch t 348,235
t USD gim i 4,2% so vi nm 2000. Hng dt gim 10,788 t USD tng

Khoá Luận tốt nghiệp Cao Thị Hơng-Lớp Nhật 1-K38F



- 14 -

ng 52,25%. Nguyờn nhõn l do nhu cu ca th trng th gii gim mnh i
vi hng dt, ng thi do nn kinh t th gii gp nhiu khú khn c bit l 2
nn kinh t ln nht th gii l M v Nht ang ri vo tỡnh hỡnh khng hong,
nn kinh t b ỡnh tr. Ti M v Nht Bn lng hng dt may nhp khu t cỏc
nc trờn th gii gim ỏng k. Trong ú ti th trng M lng nhp khu
hng may mc gim 724 triu USD, cũn lng hng dt nhp khu vo th trng
ny cng gim 484 triu USD. Th trng Nht nhp khu hng dt gim i 190
triu USD, hng may mc gim 516 triu USD. Ngoi ra, th trng EU l mt
trong nhng th trng ln ca th gii v tiờu th hng dt may thỡ lng nhp
khu cng b gim xung ỏng k, nhp khu hng may mc gim 812 triu USD,
hng dt gim 3086 triu USD.

Tỡnh hỡnh nhp khu hng dt may ca mt s th trng ln trờn th gii
(n v: T
USD)
Th Nm 1990 Nm 1995 Nm 1999 Nm 2000 Nm 2001
trng Dt May Dt May Dt May Dt May Dt May
EU
50.370

56.844

57.227

74.183

51.037

82.204

48.706

80.084

45.620

79.263

Nht
4.106 8.737 5.985 18.758

40547 16.402

4.939 19.709

4.749 19.148

M
6.370 26.977

10.441

41.376

14.305

58.785

16.008

67.115

15.492

66.391

TQ, HK 10.182

6.913 16.895

12.654

12.652

14.757

13.717

16.008

12.177

16.098




TQ, HK: Trung Quc v Hng Kụng
Ngun: Thng kờ hng nm ca ASEAN Textile nm 2001

Nhỡn chung nhu cu mt hng dt may trờn th gii tng nhanh (tr
trng hp nm 2001 l ngoi l do nh hng ca nn kinh t M, Nht b khng
hong). Trong ú ta cng thy rừ, hng nm th trng EU tiờu th mt khi lng
ln hng dt may (c mt hng dt kim v hng may mc). Do ú y mnh
xut khu hng dt kim thỡ cn y mnh xut khu mt hng ny vo th trng
EU v th trng Nht Bn l tt nht.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét