CHUYÊN ĐỀ HÓA HỌC HỘI ĐỒNG BỘ MÔN HÓA
HỌC
CÁC ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
CỦA HỘI ĐỒNG BỘ MÔN BIÊN SOẠN
HÓA HỌC – LỚP 9
I/. D Ạ NG NHI Ề U L Ự A CH Ọ N :
Hãy khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, D hoặc E mà em chọn là đáp án đúng.
Câu 1: Độ rượu là gì? (0.25
đ
)
A. Số mol rượu êtylíc có trong 100ml dung dòch rượu.
B. Số gam rượu êtylíc có trong 100ml nước.
C. Cho biết rượu đó có phản ứng Este hóa không.
D. D. Cho biết số phân tử có phản ứng với Natri.
E. Cho biết trong phân tử rượu có 1 nhóm – OH
Câu 2: (0.25
đ
)
Khi đốt cháy rượu tylíc, sản phẩm chiếm chủ yếu là khí (A). Khí (A) là nguyên
nhân hiện tượng hiệu ứng “nhà kính” làm cho nhiệt độ của trái đất tăng dần.
Khí A là:
A. N
2
O B. CO C. Hơi nước D. CO
2
E. O
2
Câu 3: (0.75đ)
Lấy 9g rượu (A) có công thức C
n
H
2n
+
1
OH tác dụng với Kali Cô cạn dung dòch
sau phản ứng thì thu được 14,7g muối. Công thức phân tử rượu (A) là :
A. C
2
H
6
O B. CH
4
O C. C
4
H
10
O D. C
3
H
8
O E. Một rượu khác
Giải thích lựa chọn đó.
Câu 4: (0.25đ)
Axit axêtic có tính axit vì:
A. Trong phân tử có nguyên tử Hidrô
B. Trong phân tử có nhóm _ COOH (_ C _ OH )
O
C. Axit axêtic là chất lỏng, không màu vò chua, tan vô hạn trong nước và sôi ở
118
0
C
D. Trong phân tử có nguyên tử C
E. Trong phân tử có nhóm _OH
Câu 5: (0.75đ)
Cho 6g CH
3
COOH vào 9,2g C
2
H
5
OH và H
2
SO
4
đặc vào ống nghiệm, đun nhẹ.
Sau phản ứng thu được 7,48 este (CH
3
COO
2
H
5
). Hiệu xuất của phản ứng trên là :
A. 85% B. 86% C.87% D. 88% E.89%
Giải thích sự lựa chọn
CHUYÊN ĐỀ HÓA HỌC HỘI ĐỒNG BỘ MÔN HÓA
HỌC
Câu 6: (0.25đ)
Một hợp chất hữu cơ ( X) có tính chất như sau :
- Chất rắn, màu trắng ở nhiệt độ thường
- Tan nhiều trong nước
- Khi đốt cháy (X) thu được CO
2
và H
2
O
Vậy hợp chất X là :
A. Axêtilen B. Axit axêtic C. Glucôzơ
D. Rượu êtylic E. Chất béo
Câu 7: (0,25 đ)
Khi đun nóng chất béo với kiềm, thu được :
A. Glixêrin và axit vô cơ
B. Glixêrin và một axit béo
C. Glixêrin và hai axit béo
D. Glixêrin và hổn hợp muối của chất béo
E. Glixêrin và ba muối của axit béo
Câu 8: (0.25đ)
Một chất khí (X) có các phản ứng diễn ra theo sơ đồ sau :
X + H
2
O CH
3
_CH
2
_ OH +O
2
B +C
2
H
5
OH C ( là chất lỏng có
Xúc tác men giấm H
2
SO
4
đ
, T
0
mùi thơm )
Vậy X , B, C lần lượt là :
A. Glucôzơ, axit axêtic, Êtyl axêtat
B. Saccarôzơ, axit axêtic , Êtyl axêtat
C. tilen, axit axêtic, Êtyl axêtat
D. tilen, axit axêtic, chất béo
E. Axêtilen, axit axêtic, chất béo
Câu 9: (0,25đ)
Trong số các pôlime sau đây :
(1) Sợi bông (2) Tơ tằm (3) Len (4) Tơ Visco
(5) Tơ axêtat (6) Nilon (7) Tơ Capron
Loại tơ có nguồn gốc Xenlulôzơ là :
A. (1), (2), (3) B. (2), (3), (4) C. (1), (4), (5)
D. (5), (6), (7) E. (3), (4), (6)
Câu 10: Dung dòch của chất X làm q tím hóa đỏ và khi tác dụng với dung dòch bari
clorua tạo ra chất không tan . Chất X là :
A. Na
2
SO
4
B. HCl C. H
2
SO
4
D. NaOH
Câu 11: Chất vừa tác dụng được với dung dòch HCl vừa tác dụng được với CO
2
là :
A. Mg(OH)
2
B. Ca(OH)
2
CHUYÊN ĐỀ HÓA HỌC HỘI ĐỒNG BỘ MÔN HÓA
HỌC
C. Cu(OH)
2
D. Fe(OH)
3
Câu 12: Nhỏ dung dòch axit H
2
SO
4
vào ống nghiệm đựng Cu(OH)
2
A. Không có hiện tượng gì xảy ra.
B. Tạo thành kết tủa màu xanh.
C. Kết tủa bò hoà tan tạo thành dung dòch trong suốt không màu.
D. Kết tủa bò hoà tan tạo thành dung dòch trong suốt màu xanh.
Câu 13: Cho dung dòch NaOH dư vào dung dòch chứa 2 muối : AlCl
3
, FeSO
4
được kết
tủa A, nung A trong không khí đến khi khối lượng không đổi ta được chất rắn C. Rắn C
gồm :
A. Fe
2
O
3
B. Al
2
O
3
và Fe
2
O
3
C. Al
2
O
3
và FeO D. FeO
Câu 14: Axit clohiđric HCl có những tính chất : 1. Làm quỳ tím hóa đỏ ; 2. Làm dung
dòch phenolphtalein không màu hóa hồng ; 3. Tác dụng được với nhiều kim loại ; 4.
Hòa tan kim loại Ag ; 5. Tác dụng với muối cacbonat giải phóng khí CO
2
; 6. Trung hòa
dung dòch NaOH ; 7. Hòa tan BaSO
4
. Trong những tính chất trên có bao nhiêu tính chất
đúng.
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 15: Gang là hợp kim của sắt chứa :
A. Hàm lượng C trên 2 % B. Hàm lượng C dưới 2 %
C. Hàm lượng C trên 0,2 % D. Hàm lượng C dưới 0,2 %
Câu 16: Thêm V lít dung dòch NaOH 0,4M vào 200 ml dung dòch H
2
SO
4
0,2M, dung
dòch thu được làm quỳ tím hóa xanh. V có giá trò :
A. 200 ml B. 100 ml C. 50 ml D. > 200 ml
Câu 17: Tổng hệ số ( các số nguyên, tối giản ) của tất cả các chất trong phương trình
phản ứng giữa Cu với dung dòch H
2
SO
4
đặc nóng là
A. 7 B. 8 C. 9 D. 10
Câu 18: Hoà tan hoàn toàn 2 gam một kim loại có hóa trò II trong dung dòch HCl và sau
đó cô cạn dung dòch người ta thu được 5,55 gam muối khan. Kim loại đó là :
A. Ba B. Mg C. Ca D. Zn
Câu 19: (1 điểm) Em hãy khoanh tròn vào một trong các chữ A, B , C , D ở đầu câu trả
lời mà em cho là đúng
1. Nhóm các khí đều phản ứng với dung dòch NaOH ở điều kiện thường là :
A. H
2
; Cl
2
B. CO ; CO
2
C. Cl
2
; CO
2
D. H
2
; CO
Câu 20: Một hiđrcacbon X có thành phần gồm 75% C và 25% H về khối lượng , X là
hợp chất nào trong các hợp chất sau :
A. C
2
H
4
B. CH
4
C. C
2
H
6
D. C
6
H
6
Câu 21: Có 3 kim loại bề ngoài trông giống nhau là Ag , Ba , Al . Có thể dùng chất
nào trong các chất
CHUYÊN ĐỀ HÓA HỌC HỘI ĐỒNG BỘ MÔN HÓA
HỌC
cho dưới đây để phân biệt đồng thời cả ba kim loại :
A. Nước B. Dung dòch axit H
2
SO
4
loãng
C. Dung dòch axit HCl D. Cả B và C
Câu 22: Dãy các nguyên tố theo thứ tự tính phi kim tăng dần là :
A. Na , Mg , Al , Si , P , S , Cl B. Na , Al , Mg , Si , S , P , Cl
C. Na , Mg , Al , P , Si , S , Cl D. Tất cả đều sai
II/. DẠNG CÂU ĐÚNG –SAI
Hãy khoanh tròn vào chữ Đ nếu đúng và chữ S nếu sai, đối với các câu sau đây :
1. Tất cả các oxit kim loại đều là oxit bazơ Đ S
2. Chỉ dùng dung dòch phenolphtalein có thể nhận biết được 3 dung dòch
đựng trong các lọ mất nhãn : H
2
SO
4
, NaOH, Na
2
SO
4
Đ S
3. Khi pha loãng axit H
2
SO
4
đặc phải đổ từ từ axit vào nước, khuấy đều,
không được làm ngược lại .
Đ S
4. Có thể dùng chậu nhôm để đựng dung dòch nước vôi trong Đ S
5. Không có oxit kim loại nào tan trong nước tạo thành dung dòch axit Đ S
6. Oxit phi kim nào cũng tác dụng được với nước tạo thành dung dòch axit Đ S
7. Các dung dòch NaCl, BaCl
2
, NaOH và K
2
SO
4
có thể tồn tại đồng thời
trong dung dòch.
Đ S
8. Tất cả các oxit phi kim đều là oxit axit Đ S
9. Khi làm thí nghiệm, ta có thể dùng kẹp gỗ để kẹp ống nghiệm ở bất
kỳ vò trí nào
Đ S
A. Giấy q tím chuyển sang đỏ khi nhúng vào dung dòch được tạo thành
từ 1,5 mol Ca(OH)
2
và 1,5 mol HCl .
Đ S
B. Mỗi công thức phân tử chỉ ứng với một chất hữu cơ Đ S
C. Đối với công thức phân tử dạng C
n
H
2n + 2
(n > 4) thì viết được công
thức cấu tạo dạng vòng .
Đ S
D. Thuỷ tinh , sành , sứ , xi măng đều có chứa một số muối Silicat trong
thành phần của chúng .
Đ S
A. Giấy q tím chuyển sang đỏ khi nhúng vào dung dòch được tạo thành
từ 1,5 mol Ca(OH)
2
và 1,5 mol HCl .
Đ S
B. Mỗi công thức phân tử chỉ ứng với một chất hữu cơ Đ S
CHUYÊN ĐỀ HÓA HỌC HỘI ĐỒNG BỘ MÔN HÓA
HỌC
C. Đối với công thức phân tử dạng C
n
H
2n + 2
(n > 4) thì viết được công
thức cấu tạo dạng vòng .
Đ S
D. Thuỷ tinh , sành , sứ , xi măng đều có chứa một số muối Silicat trong
thành phần của chúng .
Đ S
III/. D Ạ NG CÂU ĐIỀN KHUYẾT :
Câu 1: (biết)(1đ)
Cho các từ hay cụm từ sau :sắccarôzơ,prôtit,tinh bột,kiềm,axít,chất béo.Hãy chọn từ
hay cụm từ thích hợp điền vào chỗ (… ) trong các câu sau :
A – Thuỷ phân …Prôtid……………… được aminôaxít
B – Thuỷ phân… Tinh bột…… hoặc…Sắccarôzơ………… được glucôzơ
C – Thuỷ phân …chất béo…………………trong dung dòch…axít…………….được glixêrin và axít
hữu cơ
D – Thuỷ phân… .chất béo………………trong dung dòch………kiềm…………………glixêrin vàhỗn
hợp muối (xà phòng)
Câu 2: (1.25đ)
Điền các chất thích hợp vào chổ trống và hòan thành các phản ứng sau ( ghi rõ
điều kiện phản ứng )
A. CH
3
CH
2
OH
+ …………………… -> CH
3
CH
2
OK +…………
B. CH
3
COOH + …………………………. -> ( CH
3
COO)
2
Ca + ……… + ……………….
C. (RCOO)
3
C
3
H
5
+ ……………………- > RCOONa + ……………………
D. C
6
H12O
6
+ Ag
2
O t
0
………………. + …………………….
AgNO
3
/NH
3
E. ( C
6
H
10
O
5
)
n
+ ………………………………. -> C
6
H
12
O
6
Câu 3: Điền vào mỗi chỗ ( … ) một công thức hóa học và hệ số nguyên của chúng để
hoàn thành các phương trình hóa học ( các điều kiện khác coi như có đủ :
a. ( … ) + NaOH
→
Fe(OH)
3
+ ( … )
b. ( … ) + ( … )
→
CuSO
4
+ SO
2
+ H
2
O
c. ( … ) + CO
2
→
K
2
CO
3
+ ( … )
d. ( … ) + ( … )
→
NaCl + H
2
SiO
3
Câu 4: 2. Hãy tìm những từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong các câu sau :
a. Hai có thể tác dụng với nhau tạo ra hai muối mới, nếu
sản phẩm tạo thành có
CHUYÊN ĐỀ HÓA HỌC HỘI ĐỒNG BỘ MÔN HÓA
HỌC
b. Kim loại hiđro không tác dụng được với dung dòch axit HCl,
H
2
SO
4
loãng để giải phóng khí
c. Dung dòch muối có thể tác dụng với tạo thành
và bazơ mới, nếu có chất kết tủa.
IV/. DẠNG CÂU GHÉP ĐÔI:
- Cột A - Cột B Ghêp đôi
Câu 1: (biết )
A –Rượu êtilíc
B – Axít axêtíc
C – Glucôzơ
D – Tinh bột
Câu 2 : (hiểu)
A - 2 CH
3
COOH + Na
2
CO
3
->
B – 2 C
2
H
5
OH + 2Na ->
C – C
2
H
6
O + 3O
2
->
D –C
6
H
12
O
6
Câu 3 (vận dụng)
A –Khối lượng kim loại Na cần
lấể tác dụng vừa đủ với 23g
1 – Lá chất lỏng,không màu,vò
chua tan vô hạn trong nước, t
o
s
=
118
o
C .
2 –Là chất rắn, màu trắng, vò
ngọt,dễ tan trong nước .
3 – Là chất lỏng,không màu,tan
vô hạn trong nước, t
o
s
=78,3
o
4 –Là chất rắn ,màu trắng,không
tan trong nước lạnh,tantrong nước
nóng
tạo dung dòch keo .
1 – 2C
2
H
5
OH + 2CO
2
2 – 2CO
2
+ 3H
2
O
3- 2C
2
H
5
ONa + H
2
4 – 2CH
3
COONa +CO
2
+H
2
O
A – 3
B – 1
C – 2
D – 4
A – 4
B – 3
C – 2
D – 1
A – 2
CHUYÊN ĐỀ HÓA HỌC HỘI ĐỒNG BỘ MÔN HÓA
HỌC
C
2
H
5
OH là
B –Hoà tan 10g CaCO
3
vào dd
CH
3
COOH thể tíchkhí CO
2
thoát ra
là
C –Cho lên men rượu 90g Glucôzơ,
sau phản ứng thu được rượu êtilíc
có khối lượng là
D –Đốt cháy 4,6g C
2
H
5
OH hoàn
toàn ,thể tích khí O
2
cần dùng là
1 – 6,72lít
2 – 11,5g
3 – 2,24lít
4 -46g
B – 3
C – 4
D - 1
Câu 4 : (1đ)
Nối một chất ở cột trái ứng với tính chất ở cột phải theo bảng sau :
Hợp chất Tính chất
1.BenZen
2. Axit axêtic
3. Rượu êtylic
4. Chất béo
A. Tác dụng với kim loại Na giải phóng khí H
2
, cháy
dể dàng trong không khí sinh ra CO
2
và H
2
O.
B. Tác dụng với kiềm tạo glixêrin và muối axit hữu cơ
C. Tác dụng với Na giải phóng Hidrô, tác dụng với
bazơ sinh ra muối và nước, tác dụng với muối cacbonat sinh
ra khí CO
2
D. Tham gia phản ứng tráng gương và phản ứng lên
men rượu
E. Không tác dụng với kim loại Na, khi cháy sinh ra
Co
2
, H
2
O và có nhiều muội than.
Câu 5 : (1 điểm) Hãy chọn chất ở cột B ghép với nội dung ở cột A sao cho phù hợp
Cột A Cột B Ghép cột
a. Có phản ứng thế với Brom lỏng
b. Có phản ứng cộng với dung dòch Brom và phản
ứng thế với dung dòch AgNO
3
/NH
3
c. Làm mất màu dung dòch Brom
d. Có phản ứng thế với dung dòch Brom
e. Làm mất màu khí clo khi bò chiếu sáng
1. C
2
H
4
2. CH
4
3. C
2
H
2
4. C
6
H
6
1 - …………………
2 - …………………
3 - …………………
4 - …………………
CHUYÊN ĐỀ HÓA HỌC HỘI ĐỒNG BỘ MÔN HÓA
HỌC
Câu 6: Hãy nối hiện tượng quan sát được ở cột B với tên thí nghiệm ở cột A cho phù
hợp rồi ghi kết quả vào cột C
Cột A ( Tên thí nghiệm ) Cột B ( Hiện tượng quan sát được ) Cột C
1. Cho một mẩu Na vào cốc thủy tinh
đựng dung dòch CuSO
4
.
2. Nhỏ vài giọt dung dòch
phenolphtalein vào dung dòch
Ca(OH)
2
3. Cho vài mẩu Cu vào dung dòch
H
2
SO
4
loãng
4. Nhỏ vài giọt dung dòch NaOH vào
dung dòch CuSO
4
5. Nhỏ vài giọt dung dòch Ba(OH)
2
vào dung dòch K
2
SO
4
a. Có kết tủa xanh.
b. Có kết tủa trắng.
c. Dung dòch chuyển màu xanh.
d. Có khí thoát ra và có kết tủa
xanh.
e. Dung dòch chuyển màu đỏ.
f. Có khí thoát ra
g. Không có hiện tượng gì
h. Có khí thoát ra và dung dòch
chuyển màu xanh.
1 +
2 +
3 +
4 +
5 +
Câu 7: Chọn các chất ở cột B để ghép với phần câu ở cột A cho phù hợp rồi ghi kết
quả vào cột C
Cột A Cột B Cột C
1. Tác dụng với nước ở nhiệt độ
thường
2. Không tác dụng với HNO
3
đặc
nguội và H
2
SO
4
đặc nguội
3. Vừa tác dụng với dung dòch HCl
vừa tác dụng được với dung dòch
Ba(OH)
2
4. Đẩy được Cu ra khỏi dung dòch
Cu(NO
3
)
2
tạo ra muối có dạng
M(NO
3
)
2
a. Na
2
CO
3
b. Zn
c. Hg
d. Al, Fe
e. Na, K
f. NaOH. KOH, Ba(OH)
2
1 +
2 +
3 +
4 +
Câu 8: Chọn nủa phương trình phản ứng ở cột B để ghép với phần câu ở cột A cho phù
hợp rồi ghi kết quả vào cột C
Cột A Cột B Cột C
1. Cu + H
2
SO
4
đặc nóng
2. CuO + H
2
SO
4
loãng
a. BaSO
4
+ CuCl
2
b. CO
2
1 +
2 +
CHUYÊN ĐỀ HÓA HỌC HỘI ĐỒNG BỘ MÔN HÓA
HỌC
3. CuSO
4
+ BaCl
2
4. CaCO
3
+ HCl
c. SO
2
d. CuSO
4
+ H
2
O
e. CaCl
2
+ CO
2
+ H
2
O
f. CuSO
4
+ SO
2
+ H
2
O
g. CaCl
2
+ CO
2
3 +
4 +
I/. D Ạ NG NHI Ề U L Ự A CH Ọ N :
Hãy khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, D mà em chọn là đáp án đúng.
Câu 1: Có 5 dung dòch sau : NaNO
3
, Na
2
CO
3
, NaHCO
3
, Zn(NO
3
)
2
, Mg(NO
3
)
2
. Chỉ dùng
thêm một thuốc thử nào sau đây để nhận biết ?
A. Dung dòch NaOH B. Dung dòch HCl
C. Dung dòch BaCl
2
D. Không xác đònh được
Câu 2: Để hoà tan hoàn toàn 8 gam oxit kim loại M cần dùng 200ml dung dòch HCl 1,5M .
Công thức hoá học của oxit kim loại là công thức nào sau đây ( biết hoá trò của kim loại
trong khoảng từ I đến III )
A. CaO B. Fe
2
O
3
C. Fe
3
O
4
D. Al
2
O
3
Câu 3: Cho 3,9gam kali tác dụng với 101,8 gam nước thu được dung dòch KOH có khối
lượng riêng là D = 1,056 g/ml . Nồng độ phần trăm của dung dòch KOH là bao nhiêu ?
A. 5,3% B. 5,2% C. 5,1% D. 5,4%
II/. DẠNG CÂU ĐÚNG –SAI
Hãy khoanh tròn vào chữ Đ nếu đúng và chữ S nếu sai, đối với các câu sau đây :
Câu 1:
1. Kim loại không tác dụng với H
2
SO
4
đặc , nguội :Al , Fe
Đ S
2. Kim loại tác dụng với dung dòch H
2
SO
4
loãng , HCl : Cu , Ag Đ S
3. Kim loại tác dụng với dung dòch NaOH : Al Đ S
4. Axit sunfuric đặc nóng và axit clohidric đều có tính chất hoá học giống nhau Đ S
5. Thang pH dùng để xác đònh nồng độ muối và axit Đ S
6. Nhiệt độ càng cao sẽ làm cho sự ăn mòn kim loại xảy ra nhanh hơn Đ S
Câu 2:
A. Kim loại khác nhau có khả năng dẫn điện như nhau
Đ S
B. Bạc là kim loại dẫn điện tốt nhất
Đ S
C. Sắt và nhôm đều có tính dẻo như nhau
Đ S
D. Trong tự nhiên nhôm tồn tại dưới dạng muối , oxit
Đ S
Câu 3:
CHUYÊN ĐỀ HÓA HỌC HỘI ĐỒNG BỘ MÔN HÓA
HỌC
A. Các oxit bazơ đều tác dụng được với nước
Đ S
B. Khi điện phân dung dòch muối ăn trong bình điện phân thấy có khí thoát
ra đó là khí hiđro và khí oxi
Đ S
C. Axit Clohidric đậm đặc có nồng độ 37%
Đ S
D. Kim loại natri hoạt động hoá học mạnh hơn sắt
Đ S
III/. D Ạ NG CÂU ĐIỀN KHUYẾT :
Câu 1: Điền các chất thích hợp vào chổ trống và hòan thành các phản ứng sau ( ghi rõ điều
kiện phản ứng ) nếu có :
A. H
2
SO
4
+ …………………… Na
2
SO
4
+…………
B. Na
2
SO
3
+ …………………………. Na
2
SO
4
+ ……… + ……………….
C. ……………… + …………………… MnCl
2.
+ Cl
2
+ H
2
O
D. NaCl + …………………. NaOH + H
2
+……………
E. ………………………………. KNO
2
+O
2
Câu 2: Hoàn thành sơ đồ sau bằng cách điền vào ô trống các từ hoặc cụm từ mà em cho
là thích hợp nhất :
+ Axit + Bazơ
( 1)
( 2 )
( 3 ) (3 )
+ nước ( 4 ) ( 5 ) + Nước
Câu 3: Hãy tìm những từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong các câu sau :
Đun nóng nhẹ dung dòch ………………………………… dậm đặc với chất oxi hoá mạnh như ……………
…………
( hoặc KmnO
4
) . Có khí màu ………………………………., ………………………….xuất hiện . Khí ……………………
được làm khô bằng H
2
SO
4
đặc và thu vào bình bằng cách đậy ……………………………….
IV/. DẠNG CÂU GHÉP ĐÔI:
Câu 1 :
Hãy chọn nội dung ở cột A ghép với các chất khí ở cột B sao cho phù hợp để có thể phân
biệt được các khí trên :
OXIT
BAZƠ
OXIT
AXIT
CHUYÊN ĐỀ HÓA HỌC HỘI ĐỒNG BỘ MÔN HÓA
HỌC
Cột A Cột B Ghép cột
a. Dùng nước vôi trong dư , dùng tàn đóm đỏ
b. Dùng tàn đóm đỏ , dùng quỳ tím ẩm
c. Dùng nước vôi trong dư , dùng quỳ tím ẩm
d. Dùng quỳ tím ẩm , dùng nước vôi trong
e. Dùng tàn đóm đỏ , dùng quỳ tím ẩm
1. O
2
2. H
2
3. Cl
2
4. CO
2
1 - …………………
2 - …………………
3 - …………………
4 - …………………
Câu 2: Hãy nối hiện tượng quan sát được ở cột B với tên thí nghiệm ở cột A cho phù hợp rồi
ghi kết quả vào cột C
Cột A Cột B Cột C
1. Nhỏ 2 – 3 giọt BaCl
2
vào dung dòch
CuSO
4
.
2. Nhỏ 2 – 3 giọt NaOH vào dung dòch
MgCl
2
.
3. Nhỏ 2 – 3 giọt KOH vào dung dòch
FeCl
3
.
4. Nhỏ 2 – 3 giọt HCl vào dung dòch
CaCO
3
.
a. Chất tạo thành kết tủa trắng
,không tan trong axit .
b. Chất tạo thành kết tủa xanh , tan
được trong dung dòch axit .
c. Chất tạo thành kết tủa đỏ nâu , tan
được trong dung dòch axit .
e. Chất tạo thành kết tủa trắng , tan
được trong dung dòch axit .
f. Chất rắn ban đầu không tan
g. Không có hiện tượng gì
1 +
2 +
3 +
4 +
Câu 3: Hãy nối hiện tượng quan sát được ở cột B với tên thí nghiệm ở cột A cho phù hợp rồi
ghi kết quả vào cột C
Cột A Cột B Cột C
1. Cho dây nhôm vào cốc đựng dung
dòch NaOH đặc
2. Cho là đồng có quấn dây sắt xung
quanh vào dung dòch HCl đặc
3. Cho dây nhôm vào dung dòch CuCl
2
4. Cho dây đồng vào dung dòch FeSO
4
a. Không có hiện tượng gì
b. Bọt khí xuất hiện nhiều , kim loại
tan dần tạo thành dung dòch không
mầu
c. bọt khí xuất hiện trên bề mặt lá
đồng , sắt tan dần tạo thành dung
dòch mầu lục nhạt .
d. Có chất rắn màu đỏ tạo thành ,
màu dung dòch nhạt dần , kim loại tan
dần
e. Có bọt khí thoát ra , sắt tan dần
1 +
2 +
3 +
4 +
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét