Đồ án môn học Bùi Nam Phơng - CTM8-K43
- Nguyên công 5 : Xọc rãnh then 20 x 3 trên máy xọc
- Nguyên công 6 : Nhiệt luyện để ổn định tổ chức
- Nguyên công 7 : Mài mặt đầu nhỏ trên máy mài phẳng để đạt độ bóng bề mặt
R
a
=2,5
- Nguyên công 8 : Mài lỗ 110 trên trên máy mài tròn để dạt độ bóng bề mặt R
a
=2,5.
- Nguyên công 9 : Mài mặt côn trong của lỡi cắt trên máy mài tròn để đạt độ bóng
bề mặt R
a
=0,63.
- Nguyên công 10 : Mài mặt côn ngoài của lỡi cắt trên máy mài tròn để đạt độ bóng
bề mặt R
a
=0,63.
- Nguyên công 11 : Kiểm tra Độ song song của hai mặt đầu dao không đợc quá
0,01mm, độ vuông góc giữa lỗ tâm với mặt đầu của lỡi cắt dao không vợt quá
- 0,05 mm,
Thiết kế các nguyên công cụ thể:
Nguyên công I : Tiện mặt đầu , tiện lỗ
109
+0,03
.
1.1. Định vị:
Chuẩn định vị là mặt trụ ngoài. Định vị và kẹp chặt trên mâp cặp 3 chấu tự định
tâm hạn chế 5 bậc tụ do.
Chọn máy:
Máy tiện vạn năng T620. Công suất của máy N
m
= 7(Kw)
Chọn dao:
Tiện mặt đầu: dùng dao 21060-058-BK8 (dao tiện phá cong gắn mảnh hợp
kim cứng BK8 với các kích thớc H=25, B =16)
( Bảng 4.14-trang 315-Sổ tay gia công cơ)
Tiện lỗ: dùng dao 2152-16-BK8 (dao tiện lỗ gắn mảnh hợp kim cứng BK8
với các kích thớc H=20, B =20)
( Bảng 4.19-trang 321-Sổ tay gia công cơ)
Lợng d gia công:
Tiện mặt đầu:
+tiện thô 1 lần với lợng d : Z
b1
= 3 mm.
Tiện lỗ :
Tiện 2 lần với lợng d:
+tiện thô :2Z
b1
= 5mm
+tiện tinh :2Z
b2
=4mm
5
Đồ án môn học Bùi Nam Phơng - CTM8-K43
1.4 Chế độ cắt:
1.5.1. Chiều sâu cắt:
Chiều sâu cắt lấy bằng lợng d gia công theo một phía của từng bớc công nghệ.Cụ
thể:
- Tiện mặt đầu: t =3(mm).
- Tiện lỗ:
+ tiện thô: t =2,5(mm)
+tiện tinh: t =2(mm)
1.5.2. Lợng chạy dao:
- lợng chạy dao cho tiện mặt đầu: S = 0,3 (mm/vòng)
(bảng 5-72 trang 64 STCN t2).
Vào gần tâm (khoảng 0,5 bán kính), lợng chạy dao S = 0,15(mm/vòng).
- lợng chạy dao cho tiện lỗ:
Tiện thô: S= 0,3 (mm/vòng) (bảng 5-61 trang 53 STCN t2).
Tiện tinh: S = 0,2(mm/vòng) (bảng 5-62 trang 54 STCN t2).
1.5.3. Tốc độ cắt:
a. Tiện mặt đầu:
Tốc độ cắt đựơc tra theo bảng 5-74 trang 57 (1)
Tiện mặt đầu: V
b
= 75(m/ph).
V
t
= V
b
. K
1
.K
2
.K
3
.
Trong đó:
- K
1
: Hệ số phụ thuộc độ cứng chi tiết K
1
=0,83.
- K
2
: Hệ số phụ thuộc trạng thái bề mặt K
2
=0,8.
- K
3
: Hệ số phụ thuộc tuổi bền của dao. Với dao BK8 thì K
3
=1.
V
t
= 75 . 0,83 . 0,8 . 1 =49,8 (m/ph).
n
t
=
)./(33,81
195.
1000.8,49
.
1000.
phv
D
V
t
==
6
Đồ án môn học Bùi Nam Phơng - CTM8-K43
chọn theo máy có: n
m
= 80 (v/ph).
)./(49
1000
195.80
1000
phm
Dn
V
m
tt
===
Tiện lỗ
109: Theo bảng 5-64 trang 56 (1).
Tiện thô(đến : V
b
= 216(m/ph).
V
t
= V
b
. K
1
.K
2
.K
3
.
V
t
= 216 . 0,83 . 0,8 . 1 = 143,42 (m/ph).
n
t
=
)./(12,234
195.
1000.42,143
.
1000.
phv
D
V
t
==
chọn theo máy có: n
m
= 253 (v/ph).
)./(155
1000
195 253
1000
phm
Dn
V
m
tt
===
Tiện tinh: V
b
= 229(m/ph).
V
t
= V
b
. K
1
.K
2
.K
3
.
V
t
= 229. 0,83 . 0,8 . 1 = 152,06 (m/ph).
n
t
=
)./(21,248
195.
1000.06,152
.
1000.
phv
D
V
t
==
chọn theo máy có: n
m
= 253 (v/ph).
)./(155
1000
195 253
1000
phm
Dn
V
m
tt
===
Nguyên công 2 : Tiện mặt đầu còn lại đạt kích thớc 26,5
0,021
, vát mép,tiện bậc, tiện côn
Định vị:
Chuẩn định vị là mặt trụ trong. Định vị và kẹp chặt trên mâp cặp 3 chấu tự định tâm hạn
chế 5 bậc tụ do.
Chọn máy:
Máy tiện vạn năng T620. Công suất của máy N
m
= 7(Kw)
Chọn dao:
Tiện mặt đầu,vát mép : dùng dao 21060-058-BK8 (dao tiện phá cong gắn
mảnh hợp kim cứng BK8 với các kích thớc H=25, B =16)
7
Đồ án môn học Bùi Nam Phơng - CTM8-K43
( Bảng 4.14-trang 315-Sổ tay gia công cơ)
Tiện bậc: dùng dao 21001-004-BK8 (dao tiện khỏa mặt gắn mảnh hợp kim
cứng BK8 với các kích thớc H=20, B =16)
( Bảng 4.12-trang 314-Sổ tay gia công cơ)
Tiện côn : dùng dao 21041-001-BK8 (dao tiện gắn mảnh hợp kim cứng
BK8 với các kích thớc H=20, B =16)
( Bảng 4.13-trang 315-Sổ tay gia công cơ)
Lợng d gia công:
Tiện mặt đầu:
Tiện 2 lần với lợng d:
+ tiện thô: Z
b1
= 1,5 mm.
+ tiện tinh : Z
b2
=1mm
+ vát mép : Z
b
=2mm
Tiện bậc :
Tiện 2 lần với lợng d:
+tiện thô : Z
b1
= 3,5mm
+tiện tinh : Z
b2
=1,5mm
Tiện côn:
Tiện 2 lần với lợng d:
+tiện thô : Z
b1
= 5,5mm
+tiện tinh : Z
b2
=1,6mm
1.5 Chế độ cắt:
1.5.4. Chiều sâu cắt:
Chiều sâu cắt lấy bằng lợng d gia công theo một phía của từng bớc công nghệ.Cụ
thể:
- Tiện mặt đầu:
+ tiện thô: t =1,5(mm)
+tiện tinh: t =1(mm)
+ vát mép : t =2(mm)
- Tiện bậc :
+tiện thô : Z
b1
= 3,5mm
8
Đồ án môn học Bùi Nam Phơng - CTM8-K43
+tiện tinh : Z
b2
=1,5mm
- Tiện côn:
+tiện thô : Z
b1
= 5,5mm
+tiện tinh : Z
b2
=1,6mm
1.5.5. Lợng chạydao:
- lợng chạy dao cho tiện mặt đầu:
Tiện thô: S = 0,3 (mm/vòng)
Vào gần tâm (khoảng 0,5 bán kính), lợng chạy dao S = 0,15(mm/vòng).
Tiện tinh : S=0,2(mm/vòng)
Vào gần tâm (khoảng 0,5 bán kính), lợng chạy dao S = 0,15(mm/vòng).
(bảng 5-72 trang 64 STCN t2).
- lợng chạy dao cho tiện bậc:
Tiện thô: S= 0,3 (mm/vòng)
Tiện tinh: S = 0,1(mm/vòng)
- lợng chạy dao cho tiện côn:
Tiện thô: S= 0,3 (mm/vòng)
Tiện tinh: S = 0,1(mm/vòng)
1.5.6. Tốc độ cắt:
Tiện mặt đầu:
Tốc độ cắt đựơc tra theo bảng 5-74 trang 57 (2)
Tiện thô: V
b
= 75(m/ph).
V
th
= V
b
. K
1
.K
2
.K
3
.
Trong đó:
- K
1
: Hệ số phụ thuộc độ cứng chi tiết K
1
=0,83.
- K
2
: Hệ số phụ thuộc trạng thái bề mặt K
2
=0,8.
- K
3
: Hệ số phụ thuộc tuổi bền của dao. Với dao BK8 thì K
3
=1.
9
Đồ án môn học Bùi Nam Phơng - CTM8-K43
V
t h
= 75 . 0,83 . 0,8 . 1 =49,8 (m/ph).
n
t
=
)./(50,145
109.
1000.8,49
.
1000.
phv
D
V
t
==
chọn theo máy có: n
m
= 160 (v/ph).
)./(78,54
1000
109.160
1000
_
phm
Dn
V
m
thtt
===
tơng tự tiện tinh: V
n_t
= 74,54(m/ph).
Tiện bậc:
Tiện thô: V
n_th
= 54,78(m/ph).
Tiện tinh: V
n_t
= 82,12(m/ph).
Tiện côn :
Theo bảng 5-64 trang 56 (2).
Tiện thô: V
b
= 260(m/ph).
V
t
= V
b
. K
1
.K
2
.K
3
.
V
t
= 260 . 0,83 . 0,8 . 1 = 172,64 (m/ph).
n
t
=
)./(25,323
170.
1000.64,172
.
1000.
phv
D
V
t
==
chọn theo máy có: n
m
= 320 (v/ph).
)./(171
1000
170 320
1000
phm
Dn
V
m
tt
===
Tiện tinh: V
b
= 330(m/ph).
V
t
= V
b
. K
1
.K
2
.K
3
.
V
t
= 330. 0,83 . 0,8 . 1 = 219,12 (m/ph).
n
t
=
)./(28,410
170.
1000.12,119
.
1000.
phv
D
V
t
==
chọn theo máy có: n
m
= 401 (v/ph).
)./(16,214
1000
170 401
1000
phm
Dn
V
m
tt
===
10
Đồ án môn học Bùi Nam Phơng - CTM8-K43
Nguyên công 3 : Tiện bậc đạt khích thớc giữa hai mặt đầu bằng 15,8
0,02
, tiện côn trong.
Định vị:
Chuẩn định vị là mặt trụ trong. Định vị và kẹp chặt trên mâp cặp 3 chấu tự định tâm hạn
chế 5 bậc tụ do.
Chọn máy:
Máy tiện vạn năng T620. Công suất của máy N
m
= 7(Kw)
Chọn dao:
Tiện bậc: dùng dao 21001-004-BK8 (dao tiện khỏa mặt gắn mảnh hợp kim
cứng BK8 với các kích thớc H=20, B =16)
( Bảng 4.12-trang 314-Sổ tay gia công cơ)
Tiện côn : dùng dao 21041-001-BK8 (dao tiện gắn mảnh hợp kim cứng
BK8 với các kích thớc H=20, B =16)
( Bảng 4.13-trang 315-Sổ tay gia công cơ)
Lợng d gia công:
Tiện bậc :
Tiện 2 lần với lợng d:
+tiện thô : Z
b1
= 9mm
+tiện tinh : Z
b2
=2mm
Tiện côn:
Tiện 2 lần với lợng d:
+tiện thô : Z
b1
= 4mm
+tiện tinh : Z
b2
=1,9mm
Chế độ cắt:
Chiều sâu cắt:
Chiều sâu cắt lấy bằng lợng d gia công theo một phía của từng bớc công nghệ.Cụ
thể:
- Tiện bậc :
+tiện thô : Z
b1
= 9mm
+tiện tinh : Z
b2
=2mm
- Tiện côn:
+tiện thô : Z
b1
= 4mm
11
Đồ án môn học Bùi Nam Phơng - CTM8-K43
+tiện tinh : Z
b2
=1,9mm
Lợng chạy dao:
- lợng chạy dao cho tiện bậc:
Tiện thô: S= 0,3 (mm/vòng)
Tiện tinh: S = 0,1(mm/vòng)
- lợng chạy dao cho tiện côn:
Tiện thô: S= 0,3 (mm/vòng)
Tiện tinh: S = 0,1(mm/vòng)
Tốc độ cắt:
Tiện bậc:
Tiện thô: V
n_th
= 54,78(m/ph).
Tiện tinh: V
n_t
= 82,12(m/ph).
Tiện côn :
Theo bảng 5-64 trang 56 (2).
Tiện thô: V
b
= 216(m/ph).
V
t
= V
b
. K
1
.K
2
.K
3
.
V
t
= 216 . 0,83 . 0,8 . 1 = 143,7 (m/ph).
n
t
=
)./(280
172.
1000.7,143
.
1000.
phv
D
V
t
==
chọn theo máy có: n
m
= 254 (v/ph).
)./(140
1000
172 254
1000
phm
Dn
V
m
tt
===
Tiện tinh: V
b
= 229(m/ph).
V
t
= V
b
. K
1
.K
2
.K
3
.
V
t
= 229. 0,83 . 0,8 . 1 = 152,1 (m/ph).
n
t
=
)./(7,284
170.
1000.1,152
.
1000.
phv
D
V
t
==
12
Đồ án môn học Bùi Nam Phơng - CTM8-K43
chọn theo máy có: n
m
= 254 (v/ph).
)./(140
1000
172 254
1000
phm
Dn
V
m
tt
===
.
I. Nguyên công IV: Khoan 6 lỗ 8
0,05
1.1. Lập sơ đồ gá đặt:
Gia công lỗ 10
0,05
cần đảm bảo độ độ vuông góc của đờng tâm lỗ và hai mặt đầu
song song của dao, yêu cầu đảm bảo độ chính xác về kích thớc lỗ. Bởi vậy ta định vị nhờ 2
phiến tì hạn chế 3 bậc tự do, định vị vào lỗ 109 hạn chế 2 bậc tự do.Lực kẹp chi tiết hớng
từ trên xuống ngoài tác dụng kẹp chặt còn có tác dụng chống xoay.
Để đạt đợc kích thớc lỗ 10
0,05
thì phơng pháp gia công lần cuối phải là doa tinh.
Nh vậy, các phơng pháp gia công trớc doa tinh là: Khoan, doa thô, doa tinh.
1.2. Chọn máy:
Thực hiện trên máy khoan cần: 2H55
Công suất máy: N = 4(Kw).
1.3. Chọn dao:
Chọn dao khoan và dao doa có phần cắt gắn mảnh hợp kim cứng
1.4. Tính lợng d gia công:
Do gia công lỗ nên ở đây lợng d gia công là lợng d đối xứng.
Vây ta có công thức tính lợng d gia công :
2Z
b min
= 2.( Rz
a
+T
a
+
22
ba
+
)
Trong đó:
- 2Z
b min
: Lợng d giới hạn của bớc công nghệ cần tính.
- Rz
a
: Độ nhám bề mặt do bớc công nghệ trớc đó để lại.
- T
a
: Lớp h hỏng bề mặt do bớc công nghệ trớc để lại.
Các Giá trị của Rz
a
và T
a
đợc xác định từ bảng 13 trang 40 (3)
13
Đồ án môn học Bùi Nam Phơng - CTM8-K43
-
222
cvltlka
++=
: sai lệch không gian
+
lk
: sai lệch không gian do lệch khuôn gây ra
+
lt
: sai lệch không gian do lệch tâm.
+
cv
: sai lệch không gian do cong vênh.
ở đây ta có:
lk
=
lt
=
cv
= 0.
a
= 0.
-
b
: sai số gá đặt của bớc công nghệ đang gia công.
22
kcb
+=
+
c
: Sai số chẩn.
Do ở đây, chuẩn định vị trùng với gốc kích thớc nên ta có:
c
=0.
+
k
: sai số do kẹp chặt gây ra.
Lực kẹp ở đây song song với đờng tâm lỗ do vậy nó chỉ gây biến dạng kích thớc chiều
dài lỗ mà không ảnh hởng tới kích thớc đờng kính lỗ.
k
= 0.
22
kcb
+=
= 0.
Ta có bảng tính lợng d gia công lỗ nh sau:
Với dung sai kích thớc đạt đợc sau các bớc công nghệ tra bảng 3-91 trang 248 (2).
TT ND Các T.P của Z
b min
2Z
b min
D
tt
D
gh
2.Z
gh
Rz
a
T
a
a
b
(àm)
(mm) Max min
0
1
2
3
Fôi đặc
Khoan
Doa thô
Doa tinh
20
10
60
25
0
0
0
0
0
160
70
9,82
9,98
10,05
150
60
20
9,82
9,98
10,05
9,67
9,92
10,03
-
250
110
-
160
30
Từ trên ta thấy: ở bớc công nghệ đầu tiên ta chọn kích thớc dao khoan là 9,8. Khi
đó với lợng d tính toán nh trên kích thớc đờng kính lỗ sẽ đợc đảm bảo.
14
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét