Chủ Nhật, 9 tháng 2, 2014

Tài liệu Luận văn tốt nghiệp "Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản lưu động tại công ty cổ phần xây dựng số 12-Vinaconex" ppt

Chuyờn thc tp tt nghip HKTQD
+Tiền mặt(Cash on hand)
+Tiền gửi ngân hàng(Bank accounts)
+Tiền dới dạng séc các loại (Cheques)
+Tiền trong thanh toán(Floating money,Advanced payment)
+Tiền trong thẻ tín dụng và các loại tài khoản thẻ ATM
1.1.3.2.Vàng,bạc ,đá quý và kim khí quý
Đây là nhóm tài sản đặc biệt ,chủ yếu dùng vào mục đích dự trữ.Tuy
vậy,trong một số nghành nh ngân hàng ,tài chính ,bảo hiểm ,trị giá kim c-
ơng ,đá qúy ,vàng bạc ,kim khí quý vv có thể rất lớn
1.1.3.3.Các tài sản tơng đơng với tiền(cash equivalents)
Nhóm này gồm các tài sản tài chính có khả năng chuyển đổi cao ,tức là
dễ bán ,dễ chuyển đổi thành tiền khi cần thiết.Tuy nhiên, không phải tất cả
các loại chứng khoán đều thuộc nhóm này .Chỉ có các chứng khoán ngắn hạn
dễ bán mới đợc coi là TSLĐ thuộc nhóm này.Ngoài ra,các giấy tờ thơng mại
ngắn hạn ,đợc bảo đảm có độ an toàn cao thì cũng thuộc nhóm này.Ví dụ:hối
phiếu ngân hàng,kỳ phiếu thơng mại,bộ chứng từ hoàn chỉnh
1.1.3.4. Chi phí trả trớc(Prepaid expenses)
Chi phí trả trớc bao gồm các khoản tiền mà công ty đã trả trớc cho ngời
bán ,nhà cung cấp hoặc các đối tợng khác .Một số khoản trả trớc có thể có
mức độ rủi ro cao vì phụ thuộc vào một số yếu tố khó dự đoán trớc
1.1.3.5.Các khoản phải thu(Accounts receivable)
Các khoản phải thu là một tài sản rất quan trọng của doanh nghiệp ,đặc
biệt là các công ty kinh doanh thơng mại ,mua bán hàng hoá.Hoạt động mua
bán chịu giữa các bên ,phát sinh các khoản tín dụng thơng mại.Thực ra ,các
khoản phải thu gồm nhiều khoản mục khác nhau tuỳ theo tính chất của quan
hệ mua bán ,quan hệ hợp đồng
1.1.3.6.Tiền đặt cọc
Trong nhiều trờng hơp ,các bên liên quan đến hợp đồng phải đặt cọc
một số tiền nhất định .Phần lớn các điều khoản về tiền đặt cọc quy định theo 2
cách:
Bựi Th Mai -Lp: Ti chớnh doanh nghip
Chuyờn thc tp tt nghip HKTQD
-Số tiền đặt cọc tính theo tỷ lệ phần trăm giá trị hợp đồng hoặc giá trị
tài sản đợc mua bán
-Số tiền đặt cọc đợc ấn định bằng một số tiên cụ thể,hoặc một giá trị tối
thiểu cho hợp
Tiền đặt cọc là một tài sản không chắc chắn ,độ tin cậy có thể giao
động lớn,từ 90% đến 30% hay 40%.Do tính chất là một tài sản bảo đảm nh
vậy nên mặc dù tiền đặt cọc thuộc TSLĐ nhng nó không đợc các ngân hàng
tính đến khi xác định khả năng thanh toán bằng tiền của doanh nghiệp
1.1.3.7. Hàng hoá vật t(Inventory)
Hàng hoá vật t đợc theo dõi trong một tài khoản gọi là hàng tồn
kho.Hàng tồn kho trong khái niệm này không có nghĩa là hàng hoá bị ứ
đọng,không bán đợc ,mà thực chất bao hàm toàn bộ các hàng hoá vật
liệu,nguyên liệu đang tồn tại ở các kho, quầy hàng hoặc trong xởng.Nó gồm
nhiều chủng loại khác nhau nh:NVL chính, NVL phụ ,vật liệu bổ trợ ,nhiên
liệu và các loại dầu mở, thành phẩm
1.1.3.8. Các chi phí chờ phân bổ
Trong thực tế ,một khối lợng NVL và một số khoản chi phí đã phát sinh
nhng có thể cha đợc phân bổ vào giá thành sản phẩm hay dịch vụ.Những
khoản này sẽ đợc đa vào giá thành trong khoảng thời gian thích hợp.
1.2. HIU QU S DNG TI SN LAO NG
1.2.1. Khỏi nim hiu qu s dng ti sn lu ng
Hiu qu l mt khỏi nim luụn c cp trong nn kinh t th
trng cỏc doanh nghip luụn hng ti hiu qu kinh t chớnh ph n lc t
hiu qu kinh t - xó hi.
Theo ngha chung nht, hiu qu l mt khỏi nim phn ỏnh trỡnh s
dng cỏc yu t cn thit tham gia vo mt hot ng no ú vi nhng
mc ớch xỏc nh do con ngi t ra. Nh vy, cú th hiu hiu qu s dng
vn l mt phm trự kinh t ỏnh giỏ trỡnh s dng cỏc ngun vt lc ca
doanh nghip t kt qu cao nht trong quỏ trỡnh sn xut kinh doanh vi
tng chi phớ thp nht. Do ú, hiu qu s dng ti sn lu ng l mt phm
trự kinh t ỏnh giỏ trỡnh s dng ti sn lu ng ca doanh nghip ó t
kt qu cao nht.
Bựi Th Mai -Lp: Ti chớnh doanh nghip
Chuyờn thc tp tt nghip HKTQD
Trong quỏ trỡnh sn xut kinh doanh vi mc ti sn lu ng hp lý.
Nh ó trỡnh by trờn, ti sn lu ng ca doanh nghip c s
dng cho cỏc quỏ trỡnh d tr, sn xut v lu thụng. Quỏ trỡnh vn ng ca
ti sn lu ng bt u t vic dựng tin t mua sm vt t d tr cho sn
xut, tin hnh sn xut v khi sn xut xong doanh nghip t chc tiờu th
thu v mt s vn di hỡnh thỏi tin t ban u vi giỏ tr tng thờm. Mi ln
vn ng nh vy c gi l mt vũng luõn chuyn ca ti sn lu ng.
Doanh nghip s dng vn ú cng cú hiu qu bao nhiờu thỡ cng cú th sn
xut v tiờu th sn phm nhiu by nhiờu. Vỡ li ớch kinh doanh ũi hi cỏc
doanh nghip phi s dng hp lý, hiu qu hn tng ng ti sn lu ng,
lm cho mi ng ti sn lu ng hng nm cú th mua sm nguyờn, nhiờn
vt liu nhiu hn, sn xut ra sn phm v tiờu th c nhiu hn. Nhng
iu ú cng ng ngha vi vic doanh nghip nõng cao tc luõn chuyn
ti sn lu ng (s vũng quay ti sn lu ng trong mt nm).
ỏnh giỏ hiu qu s dng ti sn lu ng chỳng ta cú th s dng
nhiu ch tiờu khỏc nhau nhng tc luõn chuyn ti sn lu ng l ch tiờu
c bn v tng hp nht phn ỏnh trỡnh s dng ti sn lu ng ca doanh
nghip.
1.2.2. Cỏc ch tiờu ỏnh giỏ hiu qu s dng ti sn lu ng
1.2.2.1. Ch tiờu v tc luõn chuyn ti sn lu ng
Tc luõn chuyn ti sn lu ng l mt ch tiờu tng hp ỏnh giỏ
hiu qu s dng ti sn lu ng ca doanh nghip. Tc luõn chuyn ti
sn lu ng nhanh hay chm núi lờn tỡnh hỡnh t chc cỏc mt: mua sm, d
tr, sn xut, tiờu th ca doanh nghip cú hp lý hay khụng, cỏc khon vt t
d tr s dng tt hay khụng, cỏc khon phớ tn trong quỏ trỡnh sn xut kinh
doanh cao hay thp. Thụng qua phõn tớch ch tiờu tc luõn chun ti sn
lu ng cú th giỳp cho doanh nghip y nhanh c tc luõn chuyn,
nõng cao hiu qu s dng ti sn lu ng.
1. Vũng quay ti sn lu ng trong k (L
k
)
L
k
=
Trong ú:
Mk: Tng mc luõn chuyn ti sn lu ng trong k, trong nm tng
mc luõn chuyn ti sn lu ng c xỏc nh bng doanh thu thun ca
doanh nghip.
Ta cú: L
k
=
Bựi Th Mai -Lp: Ti chớnh doanh nghip
Chuyờn thc tp tt nghip HKTQD
õy l ch tiờu núi lờn s ln quay (vũng quay) ca ti sn lu ng
trong mt thi k nht nh (thng l mt nm), ch tiờu ny ỏnh giỏ hiu
qu s dng ti sn lu ng trờn mi quan h so sỏnh gia kt qu sn xut
(tng doanh thu thun) v s ti sn lu ng bỡnh quõn b ra trong k. S
vũng quay ti sn lu ng trong k cng cao thỡ cng tt. Trong ú:
- Ti sn lu ng bỡnh quõn trong k (TSLBQ
k
) c tớnh nh sau:
TSLBQ
k
=
- Ti sn lu ng bỡnh quõn nm
TSLBQ
nm
=
+ TSL
u thỏng 2
++TSL
u thỏng 12
+
12
n gin trong tớnh toỏn ta s dng cụng thc tớnh TSLBQ gn
ỳng:
TSLBQ
nm
=
2. Thi gian luõn chuyn ti sn lu ng (k)
K = hay K =
Trong ú:
Nk: S ngy c tớnh trong k phõn tớch (mt nm l 360 ngy, mt
quý l 90 ngy, mt thỏng l 30 ngy).
Ch tiờu ny núi lờn di bỡnh quõn ca mt ln luõn chuyn ca ti
sn lu ng hay s ngy bỡnh quõn cn thit ti sn lu ng thc hin
mt vũng quay trong k. Ngc vi ch tiờu s vũng quay ti sn lu ng
trong k, thi gian luõn chuyn ti sn lu ng cng ngn chng t ti sn
lu ng cng c s dng cú hiu qu.
Khi tớnh hiu sut luõn chuyn ca tng b phn ti sn lu ng cn
phi da theo c im luõn chuyn vn ca mi khõu xỏc nh mc luõn
chuyn cho tng b phn vn. khõu d tr sn xut, mi khu nguyờn, vt
liu c a vo sn xut thỡ ti sn lu ng hon thnh giai on tun
hon ca nú. Vỡ vy mc luõn chuyn tớnh hiu sut b phn vn õy l
tng s chi phớ tn tiờu hao v nguyờn vt liu trong k. Tng t nh vy,
mc luõn chuyn ti sn lu ng dựng tớnh tc luõn chuyn b phn ti
sn lu ng sn xut l tng giỏ thnh sn xut sn phm hon thnh nhp
kho, mc luõn chuyn ca b phn ti sn lu ng lu thụng l tng giỏ
thnh tiờu th sn phm.
1.2.2.2. H s m nhim ti sn lu ng
H s m nhim TSL =
Bựi Th Mai -Lp: Ti chớnh doanh nghip
Chuyờn thc tp tt nghip HKTQD
H s ny cho bit t c mi n v doanh thu, doanh nghip
phi s dng bao nhiờu % n v TSL.H s ny cng thp, thỡ hiu qu s
dng TSL ca doanh nghip cng cao.
1.2.2.3. H s sinh li ti sn lu ng
H s sinh li ca TSL =
H s ny cho bit mi n v TSL cú trong k em li bao nhiờu n
v li nhun sau thu. H s sinh li ca TSL cng cao thỡ chng t hiu qu
s dng TSL cng cao.
1.2.2.4. Cỏc ch tiờu v kh nng thanh toỏn
1. Kh nng thanh toỏn ngn hn
Kh nng thanh toỏn ngn hn =
H s ny cho thy kh nng ỏp ng cỏc khon n ngn hn ca
doanh nghip. Nu ch tiờu ny xp x bng 1 thỡ doanh nghip cú kh
nng thanh toỏn.
2. Kh nng thanh toỏn nhanh
Kh nng thanh toỏn nhanh =
H s ny phn ỏnh kh nng thanh toỏn nhanh cỏc khon n n hn
bng tin hoc cỏc khon tng ng tin khi n ngn hn ó n k thanh
toỏn.
3. Kh nng thanh toỏn tc thi
Kh nng thanh toỏn tc thi =
Ch tiờu ny phn ỏnh kh nng thanh toỏn nhanh cỏc khon n n hn
bng tin hoc cỏc khon tng ng tin khi n ngn hn ó n k thanh
toỏn.
1.2.2.5. Ch tiờu v vũng quay d tr, tn kho
Vũng quay d tr, tn kho =
Trong ú:
Tn kho bỡnh quõn trong k =
Ch tiờu ny phn ỏnh s ln luõn chuyn hng tn kho trong mt thi
k nht nh, qua ch tiờu ny giỳp nh qun tr ti chớnh xỏc nh mc d tr
vt t, hng hoỏ hp lý trong chu k sn xut kinh doanh.
1.2.2.6. Ch tiờu v k thu tin bỡnh quõn
K thu tin bỡnh quõn =
Trong ú:
Vũng quay khon phi thu trong k =
Bựi Th Mai -Lp: Ti chớnh doanh nghip
Chuyờn thc tp tt nghip HKTQD
=
Ch tiờu ny cho bit s ngy cn thit thu c cỏc khon phi thu,
ch tiờu cũn nh chng t hiu qu s dng ti sn lu ng cng tng
Khi nghiờn cu v ti sn lu ng, hiu qu s dng ti sn lu ng
v cỏc ch tiờu ỏnh giỏ hiu qu s dng ti sn lu ng chỳng ta ó thy
c tm quan trng ca ti sn lu ng trong hot ng sn xut kinh
doanh ca doanh nghip. Ti sn lu ng cú mt trong mi giai on ca
chu k kinh doanh t khõu d tr, sn xut n lu thụng v vn ng theo
nhng vũng tun hon. Tc luõn chuyn ti sn lu ng l ch tiờu tng
hp ỏnh giỏ hiu qu s dng ti sn lu ng. Vic tng tc luõn chuyn
ti sn lu ng s m bo cho doanh nghip s dng ti sn lu ng cú
hiu qu hn: Rừ rng, qua ú chỳng ta phn no nhn thc c s cn thit
phi nõng cao hiu qu s dng ti sn lu ng.
1.3. S CN THIT PHI NNG CAO HIU QU S DNG TI SN LU
NG
Quỏ trỡnh hot ng kinh doanh ca mt doanh nghip l quỏ trỡnh hỡnh
thnh v s dng vn kinh doanh. Ngy nay cỏc doanh nghip hot ng
trong nn kinh t th trng yờu cu v ti sn lu ng l rt ln, cú th coi
ti sn lu ng l nha sng tun hon trong doanh nghip.
ỏnh giỏ quỏ trỡnh qun lý, iu hnh sn xut kinh doanh ca
mt doanh nghip, ngi ta s dng thc o hiu qu sn xut kinh doanh
ca doanh nghip ú. Hiu qu sn xut kinh doanh c ỏnh giỏ trờn hai
gúc l hiu qu kinh t v hiu qu xó hi. Vỡ th, vic nõng cao hiu qu
s dng ti sn lu ng l yờu cu mang tớnh bt buc v thng xuyờn i
vi doanh nghip
1.3.1.Xut phỏt t mc ớch kinh doanh ca doanh nghip
Trong nn kinh t th trng, cỏc doanh nghip hot ng vi mc tiờu
xuyờn sut l ti a húa giỏ tr doanh nghip. m bo mc tiờu ny,
doanh nghip thng xuyờn phi a ra v gii quyt tp hp cỏc quyt nh
ti chớnh di hn v ngn hn. Qun lý v s dng hiu qu ti sn lu ng l
mt ni dung trng tõm trong cỏc quyt nh ti chớnh ngn hn v l ni
dung cú nh hng ln n mc tiờu ti a húa giỏ tr doanh nghip.
Vi bn cht v nh hng mc tiờu nh trờn, doanh nghip luụn luụn
tỡm mi bin phỏp tn ti v phỏt trin. Xut phỏt t vai trũ to ln ú khin
cho yờu cu doanh nghip phi nõng cao hiu qu s dng vn núi chung v
Bựi Th Mai -Lp: Ti chớnh doanh nghip
Chuyờn thc tp tt nghip HKTQD
ti sn lu ng núi riờng l mt yờu cu khỏch quan, gn lin vi bn cht
ca doanh nghip.
1.3.2. Xut phỏt t vai trũ quan trng ca ti sn lu ng
i vi doanh nghip trong nn kinh t th trng. Mt doanh nghip
trong nn kinh t th trng, mun hot ng kinh doanh thỡ cn phi cú vn.
Ti sn lu ng l mt thnh phn quan trng trong tt c cỏc khõu ca quỏ
trỡnh sn xut kinh doanh.
Trong khõu d tr v sn xut, ti sn lu ng m bo cho sn xut
ca doanh nghip c tin hnh liờn tc, m bo quy trỡnh cụng ngh, cụng
on sn xut. Trong lu thụng, ti sn lu ng m bo d tr thnh phm
ỏp ng nhu cu tiờu th c liờn tc, nhp nhng v ỏp ng nhu cu tiờu
th c liờn tc, nhp nhng v ỏp ng c nhu cu ca khỏch hng. Thi
gian luõn chuyn ti sn lu ng ln khin cho cụng vic qun lý v s dng
ti sn lu ng luụn luụn din ra thng xuyờn, hng ngy vi vai trũ to ln
nh vy, vic tng tc luõn chuyn ti sn lu ng, nõng cao hiu qu s
dng ti sn lu ng trong doanh nghip l mt yờu cu tt yu.
1.3.3. Xut phỏt t ý ngha ca vic nõng cao hiu qu s dng ti
sn lu ng
Nõng cao hiu qu s dng ti sn lu ng tc l cú th tng tc
luõn chuyn ti sn lu ng, rỳt ngn thi gian ti sn lu ng nm trong
lnh vc d tr, sn xut v lu thụng, t ú gim bt s lng ti sn lu
ng chim dựng, tit kim ti sn lu ng trong luõn chuyn.
Tng tc luõn chuyn ti sn lu ng cũn cú nh hng tớch cc
i vi vic h thp giỏ thnh sn phm, to iu kin cho doanh nghip cú
vn tha món nhu cu sn xut v hon thnh ngha v np cỏc khon thu
cho ngõn sỏch Nh nc, ỏp ng nhu cu phỏt trin kinh t, xó hi trong c
nc.
1.3.4. Xut phỏt t thc trng hiu qu s dng ti sn lu ng
cỏc doanh nghip trong nn kinh t th trng
Trờn thc t, cú rt nhiu nguyờn nhõn khin mt doanh nghip lm n
thiu hiu qu thm chớ tht bi trờn thng trng. Cú th cú cỏc nguyờn
nhõn ch quan, nguyờn nhõn khỏch quan, tuy nhiờn mt nguyờn nhõn ph
bin vn l vic s dng vn khụng hiu qu. Trong vic mua sm, d tr,
sn xut v tiờu th sn phm. iu ny dn n vic s dng lóng phớ ti sn
Bựi Th Mai -Lp: Ti chớnh doanh nghip
Chuyờn thc tp tt nghip HKTQD
lu ng, tc luõn chuyn ti sn lu ng thp, mc sinh li kộm v thm
chớ cú doanh nghip cũn gõy tht thoỏt khụng kim soỏt c ti sn lu ng
dn n mt kh nng t chc sn xut kinh doanh, kh nng thanh toỏn.
Trong h thng cỏc doanh nghip Vit Nam, cỏc doanh nghip Nh nc do
c thự chu nh hng nng n ca c ch bao cp trc õy, cú kt qu sn
xut kinh doanh yu kộm m mt nguyờn nhõn ch yu l do s yu kộm
trong qun lý ti chớnh núi chung v qun lý ti sn lu ng núi riờng gõy
lóng phớ, tht thoỏt vn.
nc ta, hon thnh ng li xõy dng mt nn kinh t th
trng theo nh hng xó hi ch ngha vi thnh phn kinh t quc doanh
gi vai trũ ch o, yờu cu phi nõng cao hiu qu hot ng ca cỏc doanh
nghip núi chung v ca cỏc doanh nghip Nh nc núi riờng. Xột t gúc
qun lý ti chớnh, yờu cu cn phi nõng cao nng lc qun lý ti chớnh trong
ú chỳ trng nõng cao hiu qu s dng ti sn lu ng l mt ni dung
quan trng khụng ch m bo li ớch riờng doanh nghip m cũn cú ý ngha
chung i vi nn kinh t quc dõn.
1.4. CC NHN T NH HNG N HIU QU S DNG TI SN LU
NG
Hot ng kinh doanh ca doanh nghip chu nh hng ca rt nhiu
nhõn t khỏc nhau chớnh vỡ vy a ra mt quyt nh ti chớnh nh qun
tr ti chớnh doanh nghip phi xỏc nh c v xem xột cỏc nhõn t nh
hng n vn cn gii quyt. Cú th chia cỏc nhõn t ú di 2 giỏc
nghiờn cu.
1.4.1. Nhõn t bờn trong
õy l cỏc nhõn t nm trong ni ti doanh nghip cú tỏc ng trc tip
n hiu qu s dng ti sn lu ng núi riờng v hiu qu hot ng kinh
doanh ca doanh nghip núi chung. ú l nhõn t nh:
* Qun lý d tr, tn kho
D tr, tn kho l mt b phn quan trng ca ti sn lu ng, l
nhng bc m cn thit cho quỏ trỡnh hot ng ca doanh nghip.
Trong quỏ trỡnh sn xut kinh doanh, cỏc doanh nghip khụng th tin
hnh sn xut n õu mua hng n ú m cn phi cú nguyờn vt liu d
tr. Nguyờn vt liu d tr khụng trc tip to ra li nhun nhng nú cú vai
trũ rt ln cho quỏ trỡnh sn xut kinh doanh tin hnh c bỡnh thng.
Qun lý vt liu d tr hiu qu s gúp phn nõng cao hiu qu s dng ti
Bựi Th Mai -Lp: Ti chớnh doanh nghip
Chuyờn thc tp tt nghip HKTQD
sn lu ng. Do vy, doanh nghip tớnh toỏn d tr mt lng hp lý vt
liu, nu d tr quỏ ln s tn kộm chi phớ, ng vn, cũn nu d tr quỏ ớt
s lm cho quỏ trỡnh sn xut kinh doanh b giỏn on gõy ra hng lot cỏc
hu qu nh mt th trng, gim li nhun ca doanh nghip
Tn kho trong quỏ trỡnh sn xut l cỏc nguyờn vt liu nm cỏc cụng
on ca dõy chuyn sn xut. Nu dõy chuyn sn xut cng di v cng cú
nhiu cụng on sn xut thỡ tn kho trong quỏ trỡnh sn xut s cng ln.
õy l nhng bc m nh quỏ trỡnh sn xut c liờn tc.
Khi tin hnh sn xut xong, do cú tr nht nh gia sn xut v
tiờu th, do nhng chớnh sỏch th trng ca doanh nghip ó hỡnh thnh
nờn b phn thnh phm tn kho.
Hng hoỏ d tr i vi cỏc doanh nghip gm 3 b phn nh trờn
nhng thụng thng trong qun lý chỳng ta tp trung vo b phn thc nht,
tc l nguyờn vt liu d tr cho sn xut kinh doanh.
Cú nhiu phng phỏp c a ra nhm xỏc nh mc d tr ti u.
Qun lý d tr theo phng phỏp c in hay mụ hỡnh t hng hiu
qu nht - EOQ (Economic odering Quan tity).
Mụ hỡnh c da trờn gi nh l nhng ln cung cp hng hoỏ l
bng nhau. Theo mụ hỡnh ny, mc d tr ti u l:
Q* =
1
2
2
C
xDxC
Trong ú:
Q*: Mc d tr ti u
D: ton b lng hng hoỏ cn s dng
C2: chi phớ mi ln t hng (chi phớ qun lý giao dch v vn chuyn
hng hoỏ).
C1: chi phớ lu kho n v hng hoỏ (chi phớ bc xp, bo him, bo
qun).
im t hng mi:
V mt lý thuyt ta gi nh khi no lng hng k trc ht mi nhp
kho lng hng mi nhng trờn thc t hu nh khụng bao gi nh vy.
Nhng nu mt hng quỏ sm s lm tng lng nguyờn liu tn kho.
Do vy cỏc doanh nghip cn phi xỏc nh thi im t hng mi.
= x
Lng d tr an ton
Bựi Th Mai -Lp: Ti chớnh doanh nghip
Chuyờn thc tp tt nghip HKTQD
Nguyờn vt liu s dng mi ngy khụng phi l s c nh m chỳng
bin ng khụng ngng. Do ú m bo cho s n nh ca sn xut,
doanh nghip cn phi duy trỡ mt lng hng tn kho d tr an ton. Lng
d tr an ton tu thuc vo tỡnh hỡnh c th ca doanh nghip. Lng d tr
an ton l lng hng hoỏ d tr thờm vo lng d tr ti thi im t
hng.
Ngoi phng phỏp qun lý d tr theo mụ hỡnh t hng hiu qu nht
(EOQ) nhiu doanh nghip cũn s dng phng phỏp sau õy:
Phng phỏp cung cp ỳng lỳc hay d tr bng 0
Theo phng phỏp ny cỏc doanh nghip trong mt s ngnh ngh cú
liờn quan cht ch vi nhau hỡnh thnh nờn nhng mi quan h, khi cú mt
n t hng no ú h s tin hnh huy ng nhng loi hng hoỏ v sn
phm d dang ca cỏc n v khỏc m h khụng cn phi d tr. S dng
phng phỏp ny to ra s rng buc cỏc doanh nghip vi nhau, khin cỏc
doanh nghip ụi khi mt s ch ng trong hot ng sn xut kinh doanh.
* Qun lý tin mt v cỏc chng khoỏn thanh khon cao.
Tin mt c hiu l tin tn qu, tin trờn ti khon thanh toỏn ca
doanh nghip ngõn hng. Tin mt bn thõn nú l ti sn khụng sinh lói, tuy
nhiờn vic gi tin mt trong kinh doanh rt quan trng xut phỏt t nhng lý
do sau: m bo giao dch hng ngy, bự p cho ngõn hng v vic ngõn
hng cung cp cỏc dch v cho doanh nghip ỏp ng nhu cu d phũng trong
trng hp bin ng khụng lng trc ca cỏc lung tim vo v ra, hng
li th trong thng lng mua hng.
Qun lý tin mt cp n vic qun lý tin giy v tin gi ngõn
hng. S qun lý ny liờn quan cht ch n vic qun lý cỏc loi ti sn gn
lin vi tin mt nh cỏc loi chng khoỏn kh nng thanh khon cao.
Ta cú th thy iu ny qua s luõn chuyn sau:
Bựi Th Mai -Lp: Ti chớnh doanh nghip
Cỏc chng khoỏn
thanh khon cao
u t tm thi bng cỏch
mua chng khoỏn cú tớnh
thanh khoỏn cao
Bỏn nhng chng khoỏn
thanh khoỏn cao b sung
cho tin mt
Tin mtDũng thu
tin mt
Dũng chi
tin mt

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét